Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Loan |
Ngày 30/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy,cô giáo đến dự giờ lớp 8A2
GV dạy: Hoàng Hải Yến
Môn: Đại số lớp 8
GV: V Th? Kim Loan
-4 + c < 2 + c với mọi số c ?
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn các số th?c trên trục số nằm
ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
?1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) vào ô vuông :
<
>
=
<
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Nếu c là số không âm: c ? 0
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Nếu s? y không lớn hơn 3: y ? 3
1. Dùng một trong các dấu <, , >, để thể hiện các câu nói sau:
-7 nhỏ hơn 0,5
Số a nhỏ hơn hoặc bằng 6
lớn hơn
12 không nhỏ hơn số b
2. BÊt ®¼ng thøc
Hệ thức dạng a < b (hay a > b, a ? b, a ? b) gọi
là bất đẳng thức v gọi a là vế trái, b là vế phải
của bất đẳng thức.
2. Bất đẳng thức:
Ví dụ 1:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
Vế trái là:
Vế phải là:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
7 + (-3)
-5
a)
b)
c)
d)
Bài tập 1:Trong các câu sau, câu nào cho ta biết là một bất đẳng thức?
-4 + 3 < 2 +3
y - 1 = 0
x = 9
-4 < 2
Xét bất đẳng thức - 4 < 2 (1)
Khi cộng 3 vào cả hai vế của (1) ta được:
Vế trái bằng - 4 + 3 =-1
Vế phải bằng 2 + 3 = 5
Mà - 1 < 5
Nên -4 + 3 < 2 + 3
* Hình vẽ minh họa kết quả :
-4 + 3
2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
b) Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức no ?
-4 + (-3)
2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
(Vì -7 < -1)
- 4<2
- 4+3 < 2+3
- 4+(-3) <2+(-3)
- 4 + c < 2 + c
Với ba số a, b và c ta có:
• Nếu a < b thì a + c b + c;
nếu a ≤ b thì a + c b + c;
• Nếu a > b thì a + c b + c;
nếu a ≥ b thì a + c b + c.
<
>
?
?
?
?
?
≥
* Tính chất:
Khi c?ng cùng m?t s? vào c? hai v? c?a m?t b?t đ?ng th?c ta đu?c b?t đ?ng th?c m?i cùng chi?u v?i b?t đ?ng th?c đã cho.
Ví dụ: Chứng tỏ:
5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Ta có: 5000 > 4800
Giải
Cộng - 24 vào hai vế của bất đẳng thức 5000 > 4800.
Suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005
C?ng -777 vo hai v? c?a b?t d?ng th?c : - 2004 > - 2005.
Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 )
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Bài 2 (Sgk-Tr.37): Cho a < b, hãy so sánh:
a) a +1 v b + 1;
b) a - 2 v b - 2
Ta cĩ: a < b
Gi?i:
- Ta cĩ: a < b
Bài 4: (Sgk - Trang 37)
Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
a > 20
a ? 20
Bài tập
a ? 20
a < 20
20
A
C
D
B
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Sai. Vì 1<2
Đúng. Vì - 6 =- 6
Đúng. Vì 4 < 15, ta cộng cả hai vế với (-8), ta được 4 +(-8)< 15 + (-8)
Đúng. Vì x2 0, ta cộng hai vế
với 1, ta được x2 + 1 ≥ 1
Các kiến thức cần ghi nhớ:
Biết đưuợc một hệ thức là một bất đẳng thức
Naộm vửừng tớnh chaỏt lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp coọng (dửụựi daùng coõng thửực vaứ phaựt bieồu thaứnh lụứi) vaứ cho vớ duù aựp duùng.
Laứm baứi taọp: 2, 3 saựch giaựo khoa trang 37
Hướng dẫn học ở nhà
GV dạy: Hoàng Hải Yến
Môn: Đại số lớp 8
GV: V Th? Kim Loan
-4 + c < 2 + c với mọi số c ?
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn các số th?c trên trục số nằm
ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
?1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) vào ô vuông :
<
>
=
<
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Nếu c là số không âm: c ? 0
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Nếu s? y không lớn hơn 3: y ? 3
1. Dùng một trong các dấu <, , >, để thể hiện các câu nói sau:
-7 nhỏ hơn 0,5
Số a nhỏ hơn hoặc bằng 6
lớn hơn
12 không nhỏ hơn số b
2. BÊt ®¼ng thøc
Hệ thức dạng a < b (hay a > b, a ? b, a ? b) gọi
là bất đẳng thức v gọi a là vế trái, b là vế phải
của bất đẳng thức.
2. Bất đẳng thức:
Ví dụ 1:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
Vế trái là:
Vế phải là:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
7 + (-3)
-5
a)
b)
c)
d)
Bài tập 1:Trong các câu sau, câu nào cho ta biết là một bất đẳng thức?
-4 + 3 < 2 +3
y - 1 = 0
x = 9
-4 < 2
Xét bất đẳng thức - 4 < 2 (1)
Khi cộng 3 vào cả hai vế của (1) ta được:
Vế trái bằng - 4 + 3 =-1
Vế phải bằng 2 + 3 = 5
Mà - 1 < 5
Nên -4 + 3 < 2 + 3
* Hình vẽ minh họa kết quả :
-4 + 3
2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
b) Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức no ?
-4 + (-3)
2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
(Vì -7 < -1)
- 4<2
- 4+3 < 2+3
- 4+(-3) <2+(-3)
- 4 + c < 2 + c
Với ba số a, b và c ta có:
• Nếu a < b thì a + c b + c;
nếu a ≤ b thì a + c b + c;
• Nếu a > b thì a + c b + c;
nếu a ≥ b thì a + c b + c.
<
>
?
?
?
?
?
≥
* Tính chất:
Khi c?ng cùng m?t s? vào c? hai v? c?a m?t b?t đ?ng th?c ta đu?c b?t đ?ng th?c m?i cùng chi?u v?i b?t đ?ng th?c đã cho.
Ví dụ: Chứng tỏ:
5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Ta có: 5000 > 4800
Giải
Cộng - 24 vào hai vế của bất đẳng thức 5000 > 4800.
Suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005
C?ng -777 vo hai v? c?a b?t d?ng th?c : - 2004 > - 2005.
Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 )
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Bài 2 (Sgk-Tr.37): Cho a < b, hãy so sánh:
a) a +1 v b + 1;
b) a - 2 v b - 2
Ta cĩ: a < b
Gi?i:
- Ta cĩ: a < b
Bài 4: (Sgk - Trang 37)
Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
a > 20
a ? 20
Bài tập
a ? 20
a < 20
20
A
C
D
B
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Sai. Vì 1<2
Đúng. Vì - 6 =- 6
Đúng. Vì 4 < 15, ta cộng cả hai vế với (-8), ta được 4 +(-8)< 15 + (-8)
Đúng. Vì x2 0, ta cộng hai vế
với 1, ta được x2 + 1 ≥ 1
Các kiến thức cần ghi nhớ:
Biết đưuợc một hệ thức là một bất đẳng thức
Naộm vửừng tớnh chaỏt lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp coọng (dửụựi daùng coõng thửực vaứ phaựt bieồu thaứnh lụứi) vaứ cho vớ duù aựp duùng.
Laứm baứi taọp: 2, 3 saựch giaựo khoa trang 37
Hướng dẫn học ở nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)