Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Cúc |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện:Trần Thị Kim Cúc
Trường THCS Vĩnh Thành
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN TOÁN LỚP 8
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy phát biểu và viết lại công thức
tính diện tích tam giác vuông.
Áp dụng: Tính diện tích tam
giác ABC, biết h = 2cm, a = 3cm
Trả lời:
Áp dụng:
S =
Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. Chứng minh:
a/ Tr.hợp: B H
b/ Tr.hợp: H nằm giữa B và C
c/ Tr.hợp: H nằm ngoài BC
Giải
Vừa kiểm tra bài cũ
ĐỂ VẼ HÌNH BÀI TOÁN TRÊN, TA CÓ THỂ VẼ 3 TRƯỜNG HỢP
h
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán:
b/ Tr.hợp: H nằm giữa B và C
c/ Tr.hợp: H nằm ngoài BC
Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. Chứng minh:
Hết giờ
Bắt đầu
h
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Thảo luận
1. Bài toán:
b/ Tr.hợp: H nằm giữa B và C
c/ Tr.hợp: H nằm ngoài BC
Giải
Ta có:
SABC = SAHB + SAHC
Ta có:
SABC = SAHC - SAHB
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán:
Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. Chứng minh:
a/ Tr.hợp: B H
b/ Tr.hợp: H nằm giữa B và C
c/ Tr.hợp: H nằm ngoài BC
Giải
Vậy qua bài toán này, để tìm diện tích tam giác ta làm thế nào?
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
1. Bài toán:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
CHỨNG MINH
Về nhà chứng minh lại cả 3 trường hợp vào tập BÀi TẬP
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
2. Định lí
3. Bài tập :
Bài tập1: Cho tam giác MNP có MN = 10 cm. Đường cao PQ = 5 cm. Diện tích tam giác MNP nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?
a. 50 cm2
c. 12,5 cm2
25 cm2
b.
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Bài tập 1:
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
2. Định lí
3. Bài tập :
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
2. Định lí
3. Bài tập :
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Bài tập 3(BT 17 trang 121/ sgk):
AB.OM = OA.OB
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
2. Định lí
Bài tập 1
Bài tập 2
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
a
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Trường
hợp
tam
giác
nhọn
Trường
hợp
tam
giác
vuông
Trường
hợp
tam
giác
Tù
BIẾT CHỨNG MINH CÔNG THỨC TÍNH
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
CÔNG THỨC
BIẾT VẬN DỤNG GIẢI BÀI TẬP
Dạng
trắc
nghiệm
Dạng
tự
luận
Ứng dụng thực tiễn của diện tích tam giác
Làm các bài tập 16,18 SGK tr.121
Bài 26,27,28 SBT tr.129
Tiết sau luyện tập
Ôn tập công thức tính diện tích
tam giác, diện tích hình chữ nhật
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
Bài 18 trang 121 / Sgk
Cho ABC và đường trung tuyến AM . Chứng minh :
Gi?i
H
Vẽ đường cao AH
Hướng dẫn tự học
Nắm v?ng qui tắc cộng phân thức
Dọc trước bài phép trừ phân thức
Làm các bài tập 21 đén 23 SGK
Hướng dẫn bài 22 SGK
a)
b)
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
Trường THCS Vĩnh Thành
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN TOÁN LỚP 8
Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy phát biểu và viết lại công thức
tính diện tích tam giác vuông.
Áp dụng: Tính diện tích tam
giác ABC, biết h = 2cm, a = 3cm
Trả lời:
Áp dụng:
S =
Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. Chứng minh:
a/ Tr.hợp: B H
b/ Tr.hợp: H nằm giữa B và C
c/ Tr.hợp: H nằm ngoài BC
Giải
Vừa kiểm tra bài cũ
ĐỂ VẼ HÌNH BÀI TOÁN TRÊN, TA CÓ THỂ VẼ 3 TRƯỜNG HỢP
h
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán:
b/ Tr.hợp: H nằm giữa B và C
c/ Tr.hợp: H nằm ngoài BC
Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. Chứng minh:
Hết giờ
Bắt đầu
h
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Thảo luận
1. Bài toán:
b/ Tr.hợp: H nằm giữa B và C
c/ Tr.hợp: H nằm ngoài BC
Giải
Ta có:
SABC = SAHB + SAHC
Ta có:
SABC = SAHC - SAHB
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán:
Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. Chứng minh:
a/ Tr.hợp: B H
b/ Tr.hợp: H nằm giữa B và C
c/ Tr.hợp: H nằm ngoài BC
Giải
Vậy qua bài toán này, để tìm diện tích tam giác ta làm thế nào?
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
1. Bài toán:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
CHỨNG MINH
Về nhà chứng minh lại cả 3 trường hợp vào tập BÀi TẬP
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
2. Định lí
3. Bài tập :
Bài tập1: Cho tam giác MNP có MN = 10 cm. Đường cao PQ = 5 cm. Diện tích tam giác MNP nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?
a. 50 cm2
c. 12,5 cm2
25 cm2
b.
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Bài tập 1:
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
2. Định lí
3. Bài tập :
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
2. Định lí
3. Bài tập :
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Bài tập 3(BT 17 trang 121/ sgk):
AB.OM = OA.OB
Tiết 28
BÀI 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Bài toán
2. Định lí
Bài tập 1
Bài tập 2
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
a
Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
Trường
hợp
tam
giác
nhọn
Trường
hợp
tam
giác
vuông
Trường
hợp
tam
giác
Tù
BIẾT CHỨNG MINH CÔNG THỨC TÍNH
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
CÔNG THỨC
BIẾT VẬN DỤNG GIẢI BÀI TẬP
Dạng
trắc
nghiệm
Dạng
tự
luận
Ứng dụng thực tiễn của diện tích tam giác
Làm các bài tập 16,18 SGK tr.121
Bài 26,27,28 SBT tr.129
Tiết sau luyện tập
Ôn tập công thức tính diện tích
tam giác, diện tích hình chữ nhật
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
Bài 18 trang 121 / Sgk
Cho ABC và đường trung tuyến AM . Chứng minh :
Gi?i
H
Vẽ đường cao AH
Hướng dẫn tự học
Nắm v?ng qui tắc cộng phân thức
Dọc trước bài phép trừ phân thức
Làm các bài tập 21 đén 23 SGK
Hướng dẫn bài 22 SGK
a)
b)
Chúc thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Cúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)