Chương III. §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Trâm |
Ngày 22/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THcs thái phúc
Năm học: 2007 - 2008
Chào mừng thầy cô về dự tiết hình học 7
TrườngTHCS
? Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng
? Cho đoạn thẳng AB, hãy dùng thước có chia khoảng và ê ke vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
1 . D?nh lý v? tính ch?t của các di?m thu?c du?ng trung tr?c :
a. Thực hành :
b. Định lý 1 : (Định lý thuận)
Chứng minh
Xét MAI và MBI có:
MAI = MBI (c.g.c)
MA = MB (2 cạnh tương ứng)
Đoạn thẳng AB
I AB ; IA = IB
d AB tại I ; M d
MA = MB
1 . D?nh lý v? tính ch?t cỏc di?m thu?c du?ng trung tr?c :
a. Th?c hnh :
b. D?nh lý 1 : (D?nh lý thu?n)
2. D?nh lý 2 : (D?nh lý d?o)
GT
KL
Đoạn thẳng AB
MA = MB
M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB
Chứng minh
* M AB :
Nối M với I
Xét MIA và MIB có :
MA = MB (GT)
IA = IB (I là trung điểm của AB)
MI chung
MIA = MIB (c.c.c)
Vậy MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB
* M AB :
Vì MA = MB nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Do đó M đường trung trực của đoạn thẳng AB
* Nhận xét : (SGK - 75)
* Bài 46 :(SGK – 76)
ABC (AB = AC)
DBC (DB = DC)
EBC (EB = EC)
3 điểm A, D, E thẳng hàng
Sơ đồ chứng minh
3 đỉnh A, D, E thẳng hàng
A, D, E đường trung trực của đoạn thẳng BC
AB = AC A đường trung trực của đoạn thẳng BC
DB = DC D đường trung trực của đoạn thẳng BC
EB = EC E đường trung trực của đoạn thẳng BC
M
I
A
B
3. ?ng d?ng:
* Chú ý : (SGK – 76)
* Bài 45 : (SGK – 76)
Nối MP, MQ, NP, NQ
Theo cách vẽ có : PM = PN = R P trung trực của MN
QM = QN = R Q trung trực của MN
(Định lý 2)
Đường thẳng PQ là trung trực của đoạn thẳng MN
Chứng minh
1 . D?nh lý v? tính ch?t cỏc di?m thu?c du?ng trung tr?c :
a. Th?c hnh :
b. D?nh lý 1 : (D?nh lý thu?n)
2. D?nh lý 2 : (D?nh lý d?o)
chúc các em học tốt
Phúc
hạnh
Mạnh
khoẻ
về
dự
tiết học
Chúc
các thầy cô
cảm ơn
Năm học: 2007 - 2008
Chào mừng thầy cô về dự tiết hình học 7
TrườngTHCS
? Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng
? Cho đoạn thẳng AB, hãy dùng thước có chia khoảng và ê ke vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
1 . D?nh lý v? tính ch?t của các di?m thu?c du?ng trung tr?c :
a. Thực hành :
b. Định lý 1 : (Định lý thuận)
Chứng minh
Xét MAI và MBI có:
MAI = MBI (c.g.c)
MA = MB (2 cạnh tương ứng)
Đoạn thẳng AB
I AB ; IA = IB
d AB tại I ; M d
MA = MB
1 . D?nh lý v? tính ch?t cỏc di?m thu?c du?ng trung tr?c :
a. Th?c hnh :
b. D?nh lý 1 : (D?nh lý thu?n)
2. D?nh lý 2 : (D?nh lý d?o)
GT
KL
Đoạn thẳng AB
MA = MB
M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB
Chứng minh
* M AB :
Nối M với I
Xét MIA và MIB có :
MA = MB (GT)
IA = IB (I là trung điểm của AB)
MI chung
MIA = MIB (c.c.c)
Vậy MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB
* M AB :
Vì MA = MB nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Do đó M đường trung trực của đoạn thẳng AB
* Nhận xét : (SGK - 75)
* Bài 46 :(SGK – 76)
ABC (AB = AC)
DBC (DB = DC)
EBC (EB = EC)
3 điểm A, D, E thẳng hàng
Sơ đồ chứng minh
3 đỉnh A, D, E thẳng hàng
A, D, E đường trung trực của đoạn thẳng BC
AB = AC A đường trung trực của đoạn thẳng BC
DB = DC D đường trung trực của đoạn thẳng BC
EB = EC E đường trung trực của đoạn thẳng BC
M
I
A
B
3. ?ng d?ng:
* Chú ý : (SGK – 76)
* Bài 45 : (SGK – 76)
Nối MP, MQ, NP, NQ
Theo cách vẽ có : PM = PN = R P trung trực của MN
QM = QN = R Q trung trực của MN
(Định lý 2)
Đường thẳng PQ là trung trực của đoạn thẳng MN
Chứng minh
1 . D?nh lý v? tính ch?t cỏc di?m thu?c du?ng trung tr?c :
a. Th?c hnh :
b. D?nh lý 1 : (D?nh lý thu?n)
2. D?nh lý 2 : (D?nh lý d?o)
chúc các em học tốt
Phúc
hạnh
Mạnh
khoẻ
về
dự
tiết học
Chúc
các thầy cô
cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)