Chương III. §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 01/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
Trò chơi: IM LẶNG TIẾN CH IẾM M ỤC TIÊU
Câu 1 : Phương trình : là dạng :
Câu 2: Phương trình : là dạng :
a/Phương trình bậc nhất 1 ẩn c/Pt đưa được về dạng ax+b=0
b/Pt đưa được về dạng pt tích d/P.trình chứa ẩn ở mẫu thức
Tổ 1 : số 1 Tổ 2 : số 2 Tổ 3 : số 3 Tổ 4 : số 4
Tổ 1 : số 9 Tổ 2 : số 8 Tổ 3 : số 7 Tổ 4 : số 6
Trò chơi: IM LẶNG TIẾN CH IẾM M ỤC TIÊU
Câu 3 : Phương trình là dạng :
a/ Phương trình bậc nhất 1 ẩn c/Pt đưa được về dạng ax+b=0
b/ Pt đưa được về dạng pt tích d/P.trình chứa ẩn ở mẫu thức
Tổ 1 : số 4 Tổ 2 : số 7 Tổ 3 : số 5 Tổ 4 : số 11
Câu 4 : Giải một bài toán bằng cách lập p. trình phải qua 3 bước
a/Lập phương trình_Giải phương trình_Trả lời
b/Chọn ẩn số_Biểu diễn các đại lượng chưa biết_Lập phương trình
c/Chọn ẩn số_Đặt điều kiện thích hợp cho ẩn_Lập và giải P.trình
d/Lập P.trình_Đặt điểu kiện thích hợp cho ẩn_Giải Pt và chọn nghiệm
Tổ 1 : số 3 Tổ 2 : số 3 Tổ 3 : số 2 Tổ 4 : số 1
ĐÁP ÁN
Câu 1c: là phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Câu 2b : là phương trình đưa được về dạng P.trình tích
Câu 3d : là phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Câu 4a : Giải 1 bài toán bằng cách lập Pt phải qua 3 bước : Lập phương trình_Giải P.trình_Trả lời
TRỌNG TÂM CHƯƠNG III _ ĐẠI SỐ 8
Tiết 54 : ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp theo)
I- Giải các loại phương trình
* Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0
* Phương trình đưa được về dạng p.trình tích
* Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
II-Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hãy giải phương trình :
Đáp án :
ĐKXĐ : x? 0 ; x ? -1
MC : x (x+1)
x = 0
hoặc x-3 = 0
* x-3 = 0 ? x = 3 ( nhận )
* x = 0 ( loại )
Vậy pt cho có 1 nghiệm x = 3
A : Giải phương trình: ( nhận )
BÀI TOÁN : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 4 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài đi 2 m thì diện tích tăng 30 m2 .Tìm kích thước ban đầu của khu đất.
* Haõy saép xeáp moät caùch hôïp lyù caùc phaàn sau ñeå giaûi baøi toaùn treân :
B : Gọi x (m) là chiều rộng khu đất (x>0) - Chiều dài khu đất là x+4 (m)
C : Do diện tích tăng 30m2 nên ta có phương trình : (x+4)(x+2) = x(x+4)+30
D : Chiều rộng sau khi tăng 4m là : x+4 (m)
Chiều dài sau khi giảm 2m là : x+4-2=x+2 (m)
E : Vậy Chiều rộng khu đất là 11 (m) - Chiều dài khu đất là 11+4=15 (m)
F : Diện tích ban đầu : x(x+4) (m2) - Diên tích lúc sau : (x+4)(x+2) (m2)
Bài toán :Một xe mô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 4 h. Khi về xe đi với vận tốc nhanh hơn lúc đi là 10 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 h. Tính vận tốc đi của mô tô và quãng đường AB ?
Phương trình : 4x = 3 ( x + 10 )
Phương trình :
THẢO LUẬN :Giải bài toán bằng cách lập phương trình
BÀI 1 : Tử số của một phân số bé hơn mẫu số của nó 2 đơn vị. Nếu giảm tử số 3 đơn vị và tăng mẫu số 1 đơn vị thì được phân số . Tìm phân số đã cho?
BÀI 2 : Để đưa 65 du khách qua sông tham quan, người ta phải sử dụng 8 thuyền, gồm 2 loại : loại chở được 7 du khách và loại chở đươc 10 du khách. Biết số du khách ngồi vừa đủ chỗ trên các thuyền. Hỏi mỗi loại thuyền có bao nhiêu chiếc?
BÀI 3 : Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Nếu xe đi với vận tốc 40 km/h thì người ấy đến B sớm 30 phút. Tính quãng đường AB?
BÀI 4 : Hai khu đất có cùng diện tích. Khu thứ nhất có chiều rộng 9 m. Khu thứ hai có chiều rộng 7 m. Chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m. Tính diện tích mỗi khu đất?
BÀI 1 : Tử số của một phân số bé hơn mẫu số của nó 2 đơn vị. Nếu giảm tử số 3 đơn vị và tăng mẫu số 1 đơn vị thì được phân số . Tìm phân số đã cho?
ĐÁP ÁN:
Gọi x là mẫu số ( x?0)
Tử số bé hơn mẫu 2 đơn vị nên tử số là x-2
Giảm tử số 3 đv thì tử số mới là x-2-3 = x-5
Tăng mẫu số 1 đv thì mẫu số mới là x+1
Vì phân số mới bằng nên ta có phương trình:
ĐKXĐ : x? -1
x = 17 ( nhận ) .Vậy mẫu là 17, tử là 17-2=15
Phân số đã cho là
BÀI 2 : Để đưa 65 du khách qua sông tham quan, người ta phải sử dụng 8 thuyền, gồm 2 loại : loại chở được 7 du khách và loại chở đươc 10 du khách. Biết số du khách ngồi vừa đủ chỗ trên các thuyền. Hỏi mỗi loại thuyền có bao nhiêu chiếc?
ĐÁP ÁN :
Gọi x (thuyền) là loại thuyền chở được 7 du khách (0Vì tổng số thuyền là 8 nên loại thuyền chở được 10 du khách là:
8-x (thuyền)
Số du khách đi trên loại thuyền nhỏ : 7x ( người )
Số du khách đi trên loại thuyền lớn : 10 (8-x) ( người)
Vì có 65 du khách nên ta có phương trình :
7x+10 (8-x) = 65
? 7x+80-10x = 65 ? 7x-10x = 65 - 80 ? -3x = -15
? x = 5 ( nhận )
Vậy Số thuyền chở được 7 du khách : 5 ( thuyền )
Số thuyền chở được 10 du khách : 8 - 5 = 3 ( thuyền )
BÀI 3 : Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Nếu xe đi với vận tốc 40 km/h thì người ấy đến B sớm 30 phút. Tính quãng đường AB?
ĐÁP ÁN
Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0 )
Với vận tốc 30 km/h thì thời gian đi là ( h )
Với vận tốc 40 km/h thì thời gian đi là ( h )
Vì đi với vận tốc 40 km/h người ấy đến B sớm 30 phút= (h)
Nên ta có phương trình : (MC:120)
? 4x = 3x + 60 ? 4x - 3x = 60
? x = 60 ( nhận )
Vậy Quãng đường AB là 60 km
BÀI 4 : Hai khu đất có cùng diện tích. Khu thứ nhất có chiều rộng 9 m. Khu thứ hai có chiều rộng 7 m. Chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m. Tính diện tích mỗi khu đất?
ĐÁP ÁN :
Gọi x (m2) là diện tích mỗi khu đất ( x > 0 )
Vì chiều rộng khu thứ nhất 9 m nên chiều dài khu thứ nhất là: ( m )
Vì chiều rộng thứ hai 7 m nên chiều dài khu thứ hai là : (m)
Do chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m nên ta có phương trình : ( MC : 63 )
? 9x = 7x + 4.63 ? 9x - 7x = 252
? 2x = 252
? x = 126 ( nhận )
Vậy Diện tích mỗi khu đất là 126 ( m2 )
DẶN DÒ
1- Hoàn thành phiếu học tập nộp cô vào sáng mai.
2- Hoàn tất đề cương ôn tập chương III Đại số 8
Chuẩn bị : Kiểm tra 1 tiết vào sáng thứ Hai 20-3-2006
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
Trò chơi: IM LẶNG TIẾN CH IẾM M ỤC TIÊU
Câu 1 : Phương trình : là dạng :
Câu 2: Phương trình : là dạng :
a/Phương trình bậc nhất 1 ẩn c/Pt đưa được về dạng ax+b=0
b/Pt đưa được về dạng pt tích d/P.trình chứa ẩn ở mẫu thức
Tổ 1 : số 1 Tổ 2 : số 2 Tổ 3 : số 3 Tổ 4 : số 4
Tổ 1 : số 9 Tổ 2 : số 8 Tổ 3 : số 7 Tổ 4 : số 6
Trò chơi: IM LẶNG TIẾN CH IẾM M ỤC TIÊU
Câu 3 : Phương trình là dạng :
a/ Phương trình bậc nhất 1 ẩn c/Pt đưa được về dạng ax+b=0
b/ Pt đưa được về dạng pt tích d/P.trình chứa ẩn ở mẫu thức
Tổ 1 : số 4 Tổ 2 : số 7 Tổ 3 : số 5 Tổ 4 : số 11
Câu 4 : Giải một bài toán bằng cách lập p. trình phải qua 3 bước
a/Lập phương trình_Giải phương trình_Trả lời
b/Chọn ẩn số_Biểu diễn các đại lượng chưa biết_Lập phương trình
c/Chọn ẩn số_Đặt điều kiện thích hợp cho ẩn_Lập và giải P.trình
d/Lập P.trình_Đặt điểu kiện thích hợp cho ẩn_Giải Pt và chọn nghiệm
Tổ 1 : số 3 Tổ 2 : số 3 Tổ 3 : số 2 Tổ 4 : số 1
ĐÁP ÁN
Câu 1c: là phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Câu 2b : là phương trình đưa được về dạng P.trình tích
Câu 3d : là phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Câu 4a : Giải 1 bài toán bằng cách lập Pt phải qua 3 bước : Lập phương trình_Giải P.trình_Trả lời
TRỌNG TÂM CHƯƠNG III _ ĐẠI SỐ 8
Tiết 54 : ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp theo)
I- Giải các loại phương trình
* Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0
* Phương trình đưa được về dạng p.trình tích
* Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
II-Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hãy giải phương trình :
Đáp án :
ĐKXĐ : x? 0 ; x ? -1
MC : x (x+1)
x = 0
hoặc x-3 = 0
* x-3 = 0 ? x = 3 ( nhận )
* x = 0 ( loại )
Vậy pt cho có 1 nghiệm x = 3
A : Giải phương trình: ( nhận )
BÀI TOÁN : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 4 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài đi 2 m thì diện tích tăng 30 m2 .Tìm kích thước ban đầu của khu đất.
* Haõy saép xeáp moät caùch hôïp lyù caùc phaàn sau ñeå giaûi baøi toaùn treân :
B : Gọi x (m) là chiều rộng khu đất (x>0) - Chiều dài khu đất là x+4 (m)
C : Do diện tích tăng 30m2 nên ta có phương trình : (x+4)(x+2) = x(x+4)+30
D : Chiều rộng sau khi tăng 4m là : x+4 (m)
Chiều dài sau khi giảm 2m là : x+4-2=x+2 (m)
E : Vậy Chiều rộng khu đất là 11 (m) - Chiều dài khu đất là 11+4=15 (m)
F : Diện tích ban đầu : x(x+4) (m2) - Diên tích lúc sau : (x+4)(x+2) (m2)
Bài toán :Một xe mô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 4 h. Khi về xe đi với vận tốc nhanh hơn lúc đi là 10 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 h. Tính vận tốc đi của mô tô và quãng đường AB ?
Phương trình : 4x = 3 ( x + 10 )
Phương trình :
THẢO LUẬN :Giải bài toán bằng cách lập phương trình
BÀI 1 : Tử số của một phân số bé hơn mẫu số của nó 2 đơn vị. Nếu giảm tử số 3 đơn vị và tăng mẫu số 1 đơn vị thì được phân số . Tìm phân số đã cho?
BÀI 2 : Để đưa 65 du khách qua sông tham quan, người ta phải sử dụng 8 thuyền, gồm 2 loại : loại chở được 7 du khách và loại chở đươc 10 du khách. Biết số du khách ngồi vừa đủ chỗ trên các thuyền. Hỏi mỗi loại thuyền có bao nhiêu chiếc?
BÀI 3 : Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Nếu xe đi với vận tốc 40 km/h thì người ấy đến B sớm 30 phút. Tính quãng đường AB?
BÀI 4 : Hai khu đất có cùng diện tích. Khu thứ nhất có chiều rộng 9 m. Khu thứ hai có chiều rộng 7 m. Chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m. Tính diện tích mỗi khu đất?
BÀI 1 : Tử số của một phân số bé hơn mẫu số của nó 2 đơn vị. Nếu giảm tử số 3 đơn vị và tăng mẫu số 1 đơn vị thì được phân số . Tìm phân số đã cho?
ĐÁP ÁN:
Gọi x là mẫu số ( x?0)
Tử số bé hơn mẫu 2 đơn vị nên tử số là x-2
Giảm tử số 3 đv thì tử số mới là x-2-3 = x-5
Tăng mẫu số 1 đv thì mẫu số mới là x+1
Vì phân số mới bằng nên ta có phương trình:
ĐKXĐ : x? -1
x = 17 ( nhận ) .Vậy mẫu là 17, tử là 17-2=15
Phân số đã cho là
BÀI 2 : Để đưa 65 du khách qua sông tham quan, người ta phải sử dụng 8 thuyền, gồm 2 loại : loại chở được 7 du khách và loại chở đươc 10 du khách. Biết số du khách ngồi vừa đủ chỗ trên các thuyền. Hỏi mỗi loại thuyền có bao nhiêu chiếc?
ĐÁP ÁN :
Gọi x (thuyền) là loại thuyền chở được 7 du khách (0
8-x (thuyền)
Số du khách đi trên loại thuyền nhỏ : 7x ( người )
Số du khách đi trên loại thuyền lớn : 10 (8-x) ( người)
Vì có 65 du khách nên ta có phương trình :
7x+10 (8-x) = 65
? 7x+80-10x = 65 ? 7x-10x = 65 - 80 ? -3x = -15
? x = 5 ( nhận )
Vậy Số thuyền chở được 7 du khách : 5 ( thuyền )
Số thuyền chở được 10 du khách : 8 - 5 = 3 ( thuyền )
BÀI 3 : Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Nếu xe đi với vận tốc 40 km/h thì người ấy đến B sớm 30 phút. Tính quãng đường AB?
ĐÁP ÁN
Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0 )
Với vận tốc 30 km/h thì thời gian đi là ( h )
Với vận tốc 40 km/h thì thời gian đi là ( h )
Vì đi với vận tốc 40 km/h người ấy đến B sớm 30 phút= (h)
Nên ta có phương trình : (MC:120)
? 4x = 3x + 60 ? 4x - 3x = 60
? x = 60 ( nhận )
Vậy Quãng đường AB là 60 km
BÀI 4 : Hai khu đất có cùng diện tích. Khu thứ nhất có chiều rộng 9 m. Khu thứ hai có chiều rộng 7 m. Chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m. Tính diện tích mỗi khu đất?
ĐÁP ÁN :
Gọi x (m2) là diện tích mỗi khu đất ( x > 0 )
Vì chiều rộng khu thứ nhất 9 m nên chiều dài khu thứ nhất là: ( m )
Vì chiều rộng thứ hai 7 m nên chiều dài khu thứ hai là : (m)
Do chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m nên ta có phương trình : ( MC : 63 )
? 9x = 7x + 4.63 ? 9x - 7x = 252
? 2x = 252
? x = 126 ( nhận )
Vậy Diện tích mỗi khu đất là 126 ( m2 )
DẶN DÒ
1- Hoàn thành phiếu học tập nộp cô vào sáng mai.
2- Hoàn tất đề cương ôn tập chương III Đại số 8
Chuẩn bị : Kiểm tra 1 tiết vào sáng thứ Hai 20-3-2006
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)