Chương III. §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Thanh |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tập thể lớp 9B
Trưửụứng THCS An Khuong
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
Giải phửụng trình:
Nêu các bửụực giải bài toán bằng cách lập phửụng trình?
Kiểm tra bài cũ
-Tóm tắt các bửụực giải bài toán bằng cách lập phửụng trình
Bửụực1. Lập phửụng trình.
+ Chọn ẩn,đặt điều kiện
+ Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lửụùng đã biết
+ Tìm mối quan hệ , lập phửụng trình
Bửụực2. Giải phửụng trình.
Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong một thời gian quy định. Để hoàn thành sớm kế hoa?ch, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 6 áo so với số áo phải may trong một ngày theo kế hoa?ch. Vi` thế 5 ngày trước khi hết thời ha?n, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoa?ch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu áo?
Cho Kế hoạch : 3000 áo
Thực tế : 2650 áo ( so với kế hoạch mỗi ngày
may nhiều hơn 6 áo nên giảm đửụùc 5 ngày) .
? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
Cho Kế hoạch : 3000 áo
Thực tế : 2650 áo (so với kế hoạch mỗi ngày
may nhiều hơn 6 áo nên giảm đưửụùc 5 ngày) .
? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo
Tổng số áo
Số áo may 1 ngày
Số ngày
=
.
x+6
3000
2650
x
x
Giải
Gọi số áo may trong một ngày theo kế hoạch là x (áo)
ĐK : x > 0 , x
-Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( ngày)
-Số áo thực tế may trong 1 ngày là x + 6 (áo)
-Thời gian may xong 2650 áo là ( ngày )
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên ta có phương trình
Giải phưửụng trình ta ủửụùc : x1 =100
( TMĐK )
x2 = -36
(Loại)
Trả lời : Theo kế hoạch mỗi ngày xửụỷng phải may 100 áo
*
*
*
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
Cho Kế hoạch : 3000áo
Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may
nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) .
? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo
Tổng số áo
Số áo may 1 ngày
Số ngày
=
.
3000
2650
x
x
Giải
Gọi số áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x
ĐK : x > 0 , x
-Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( áo )
-Số áo thực tế may trong 1 ngày là x + 6 (áo)
-Thi gian may xong 2650 o l ( ngy )
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên ta có phương trình
Giải phửụng trình ta đửụùc : x1 =100
(TMĐK)
x2 = -36
(Loại)
Trả lời : Theo kế hoạch mỗi ngày xửụỷng phải may 100 áo
*
*
*
Toán năng suất
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
(Toán năng suất )
Cho Kế hoạch : 3000áo
Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may
nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) .
? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo
Tổng số áo
Số áo may 1 ngày
Số ngày
=
.
x+6
3000
2650
x
x
Tổng sản phẩm
Năng suất
Thời gian
.
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
(Toán năng suất)
=
Tổng sản phẩm
Năng suất
Thời gian
.
II, Luyện tập
Bài 1 :
Cho : Vưửụứn hình chữ nhật
Diện tích : 320
Dài hơn rộng : 4 m
? Tính kích thửụực của vửụứn
Diện tích
=
Chiều rộng
.
Chiều dài
(Toán có nội dung hình học)
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích bằng 320m2. Tính chiều dài và chiều rộng ?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích bằng 320m2. Tính chiều dài và chiều rộng ?
320m2
x
?
x+4
X (x + 4) = 320
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích bằng 320m2. Tính chiều dài và chiều rộng ?
320m2
x
?
X - 4
X ( x - 4 ) = 320
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
(Toán năng suất)
=
Tổng sản phẩm
Năng suất
Thời gian
.
II, Luyện tập
Bài 1 :
Cho : Vửụứn hình chữ nhật
Diện tích : 320
Dài hơn rộng : 4 m
? Tính kích thửụực của vưửụứn
Diện tích
=
Chiều rộng
.
Chiều dài
Chọn đáp án đúng
Bài 2 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng 6m thì diện tích không đổi . Tính các kích thước của mảnh vườn .
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
PT lập được là : A , x( x+ 12 ) = 320
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320
C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
(Toán có nội dung hình học)
Chiều dài = Chiều rộng + 4
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
cm
đm
120km
125km
nghỉ 1h
v về < v đi : 5km/h
t về = t đi
vđi = ?
NC
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
HƯỚng dn bi 43 sgk / 58)
( Toán chuyển động )
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo một đửụứng sông dài 120km. Trên ủửụứng đi , xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo ủửụứng khác dài hơn ủửụứng lúc đi 5km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
HƯỚng dn bi 43 sgk / 58)
cm
đm
120km
125km
nghỉ 1h
V về < v đi : 5km/h
t về = t đi
vdi = ?
( Toán chuyển động )
s = v.t
Lưửu ý : Để lập phửụng trình ta phải :
-Xác định đối tửụùng tham gia chuyển động,tính chất của chuyển động, các đại lửụùng trong bài.
-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi quá trình chuyển động
-Tìm mối quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các đại lửụùng , các đối lửụùng để lập phửụng trình.
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
( Toán năng suất)
( Toán có nội dung hình học)
s = v.t
( Toán chuyển động )
.
HƯỚNG dn t hc :
- Nm chc cc bước gii bi ton bng cch lp pt .
- Lưu : Ĩ lp được pt ta cn :
+ Xc nh loi ton.
+ Xc nh cc i lượng v mi quan hƯ gia chĩng .
+ BiĨu diƠn cc i lượng qua n chn.
+ Xc nh gia cc i lượng Ĩ lp phương trnh.
- Lm bi tp : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Bài Học kết thúc
???????????????
Xin chân thành cảm ơn
***?????***
Chào tạm biệt,
Chúc các em học tốt.
Trưửụứng THCS An Khuong
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
Giải phửụng trình:
Nêu các bửụực giải bài toán bằng cách lập phửụng trình?
Kiểm tra bài cũ
-Tóm tắt các bửụực giải bài toán bằng cách lập phửụng trình
Bửụực1. Lập phửụng trình.
+ Chọn ẩn,đặt điều kiện
+ Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lửụùng đã biết
+ Tìm mối quan hệ , lập phửụng trình
Bửụực2. Giải phửụng trình.
Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong một thời gian quy định. Để hoàn thành sớm kế hoa?ch, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 6 áo so với số áo phải may trong một ngày theo kế hoa?ch. Vi` thế 5 ngày trước khi hết thời ha?n, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoa?ch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu áo?
Cho Kế hoạch : 3000 áo
Thực tế : 2650 áo ( so với kế hoạch mỗi ngày
may nhiều hơn 6 áo nên giảm đửụùc 5 ngày) .
? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
Cho Kế hoạch : 3000 áo
Thực tế : 2650 áo (so với kế hoạch mỗi ngày
may nhiều hơn 6 áo nên giảm đưửụùc 5 ngày) .
? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo
Tổng số áo
Số áo may 1 ngày
Số ngày
=
.
x+6
3000
2650
x
x
Giải
Gọi số áo may trong một ngày theo kế hoạch là x (áo)
ĐK : x > 0 , x
-Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( ngày)
-Số áo thực tế may trong 1 ngày là x + 6 (áo)
-Thời gian may xong 2650 áo là ( ngày )
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên ta có phương trình
Giải phưửụng trình ta ủửụùc : x1 =100
( TMĐK )
x2 = -36
(Loại)
Trả lời : Theo kế hoạch mỗi ngày xửụỷng phải may 100 áo
*
*
*
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
Cho Kế hoạch : 3000áo
Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may
nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) .
? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo
Tổng số áo
Số áo may 1 ngày
Số ngày
=
.
3000
2650
x
x
Giải
Gọi số áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x
ĐK : x > 0 , x
-Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( áo )
-Số áo thực tế may trong 1 ngày là x + 6 (áo)
-Thi gian may xong 2650 o l ( ngy )
Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên ta có phương trình
Giải phửụng trình ta đửụùc : x1 =100
(TMĐK)
x2 = -36
(Loại)
Trả lời : Theo kế hoạch mỗi ngày xửụỷng phải may 100 áo
*
*
*
Toán năng suất
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
(Toán năng suất )
Cho Kế hoạch : 3000áo
Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may
nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) .
? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo
Tổng số áo
Số áo may 1 ngày
Số ngày
=
.
x+6
3000
2650
x
x
Tổng sản phẩm
Năng suất
Thời gian
.
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
(Toán năng suất)
=
Tổng sản phẩm
Năng suất
Thời gian
.
II, Luyện tập
Bài 1 :
Cho : Vưửụứn hình chữ nhật
Diện tích : 320
Dài hơn rộng : 4 m
? Tính kích thửụực của vửụứn
Diện tích
=
Chiều rộng
.
Chiều dài
(Toán có nội dung hình học)
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích bằng 320m2. Tính chiều dài và chiều rộng ?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích bằng 320m2. Tính chiều dài và chiều rộng ?
320m2
x
?
x+4
X (x + 4) = 320
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài 4m và diện tích bằng 320m2. Tính chiều dài và chiều rộng ?
320m2
x
?
X - 4
X ( x - 4 ) = 320
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
I , Ví dụ
(Toán năng suất)
=
Tổng sản phẩm
Năng suất
Thời gian
.
II, Luyện tập
Bài 1 :
Cho : Vửụứn hình chữ nhật
Diện tích : 320
Dài hơn rộng : 4 m
? Tính kích thửụực của vưửụứn
Diện tích
=
Chiều rộng
.
Chiều dài
Chọn đáp án đúng
Bài 2 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng 6m thì diện tích không đổi . Tính các kích thước của mảnh vườn .
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0
PT lập được là : A , x( x+ 12 ) = 320
B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320
C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320
(Toán có nội dung hình học)
Chiều dài = Chiều rộng + 4
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
cm
đm
120km
125km
nghỉ 1h
v về < v đi : 5km/h
t về = t đi
vđi = ?
NC
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
HƯỚng dn bi 43 sgk / 58)
( Toán chuyển động )
Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo một đửụứng sông dài 120km. Trên ủửụứng đi , xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo ủửụứng khác dài hơn ủửụứng lúc đi 5km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
HƯỚng dn bi 43 sgk / 58)
cm
đm
120km
125km
nghỉ 1h
V về < v đi : 5km/h
t về = t đi
vdi = ?
( Toán chuyển động )
s = v.t
Lưửu ý : Để lập phửụng trình ta phải :
-Xác định đối tửụùng tham gia chuyển động,tính chất của chuyển động, các đại lửụùng trong bài.
-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi quá trình chuyển động
-Tìm mối quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các đại lửụùng , các đối lửụùng để lập phửụng trình.
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình
( Toán năng suất)
( Toán có nội dung hình học)
s = v.t
( Toán chuyển động )
.
HƯỚNG dn t hc :
- Nm chc cc bước gii bi ton bng cch lp pt .
- Lưu : Ĩ lp được pt ta cn :
+ Xc nh loi ton.
+ Xc nh cc i lượng v mi quan hƯ gia chĩng .
+ BiĨu diƠn cc i lượng qua n chn.
+ Xc nh gia cc i lượng Ĩ lp phương trnh.
- Lm bi tp : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)
Bước1. Lp phương trnh.
+Chn n,Ỉt iỊu kiƯn
+BiĨu diƠn cc i lượng chưa bit qua n v cc i lượg bit
+Tm mi quan hƯ, lp phương trnh
Bước2. Gii phương trnh.
Bước3. i chiu iỊu kiƯn,tr li.
Bài Học kết thúc
???????????????
Xin chân thành cảm ơn
***?????***
Chào tạm biệt,
Chúc các em học tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)