Chương III. §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Chia sẻ bởi Đồng Hoàng Nhung |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tóm tắt các bước giải bài toán bằng BCLPT
Bước 1. Lập phương trình
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Lập phương trình biểu thị mỗi quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2. Giải phương trình
Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điệu kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.
Năng suất 1 ngày
số ngày
số thảm
Theo hợp đồng
Khi thực hiện
Bài 45 ( SGK/Tr. 31)
A
B
C
48 km/h
48 km/h + 6 km/h
1 giờ
10 phút
Bài 46 (SGK trang 31):
48 km
Bài 46 (SGK trang 31):
x
48
48
48
54
x-48
Khi
Thực
hiện
0
0
Bài 48(SGK/Tr.32)
Số dân năm ngoái
Số dân năm nay
Tỉnh A
Tỉnh B
X
- Cho biÕt:
*Năm ngo¸i: Tæng sè d©n 2 tØnh A vµ B lµ 4 000 000 ngêi.
*Năm nay: D©n sè cña tØnh A tăng: 1,1 %
D©n sè cña tØnh B tăng: 1,2 %
Tuy vËy, sè d©n cña tØnh A vÉn nhiÒu h¬n sè d©n cña tØnh B lµ 807 200 ngêi.
- Hái : TÝnh sè d©n năm ngo¸i cña mçi tØnh?
4000 000 - x
Nam nay, dân số tỉnh A tang thêm 1,1% nghĩa là dân số tỉnh A nam ngoái coi là 100%, nam nay dân số đạt:
100% + 1,1% = 101,1% so với nam ngoái.
Bước 1. Lập phương trình
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Lập phương trình biểu thị mỗi quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2. Giải phương trình
Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điệu kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.
Năng suất 1 ngày
số ngày
số thảm
Theo hợp đồng
Khi thực hiện
Bài 45 ( SGK/Tr. 31)
A
B
C
48 km/h
48 km/h + 6 km/h
1 giờ
10 phút
Bài 46 (SGK trang 31):
48 km
Bài 46 (SGK trang 31):
x
48
48
48
54
x-48
Khi
Thực
hiện
0
0
Bài 48(SGK/Tr.32)
Số dân năm ngoái
Số dân năm nay
Tỉnh A
Tỉnh B
X
- Cho biÕt:
*Năm ngo¸i: Tæng sè d©n 2 tØnh A vµ B lµ 4 000 000 ngêi.
*Năm nay: D©n sè cña tØnh A tăng: 1,1 %
D©n sè cña tØnh B tăng: 1,2 %
Tuy vËy, sè d©n cña tØnh A vÉn nhiÒu h¬n sè d©n cña tØnh B lµ 807 200 ngêi.
- Hái : TÝnh sè d©n năm ngo¸i cña mçi tØnh?
4000 000 - x
Nam nay, dân số tỉnh A tang thêm 1,1% nghĩa là dân số tỉnh A nam ngoái coi là 100%, nam nay dân số đạt:
100% + 1,1% = 101,1% so với nam ngoái.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Hoàng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)