Chương III. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Chia sẻ bởi Phạm Hùng Sơn |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC SƠN ĐỘNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
------------------------
KNH CHO QUí TH?Y Cễ GIO CNG CC EM H?C SINH
GV: Nguyễn Quốc Khánh
Giải
1) ĐKXĐ : x ≠ 1 và x ≠ - 1
3) <=> x(x + 1) = (x + 4)(x – 1)
4) <=> x2 + x = (x2 - x + 4x – 4)
5) <=> x2 + x = x2 + 3x – 4
6) <=> x2 + x – x2 – 3x = – 4
7) <=> – 2x = – 4
8) <=> x = 2
10) Vậy S = { 2 }
KIỂM TRA BÀI CŨ
9) ( thỏa mãn ĐKXĐ)
1 Tìm ĐKXĐ
của P trình
2,3 Quy đồng mẫu
2 vế của P trình
rồi khử mẫu
4-8 Giải phương
trình
vừa nhận được
9,10 Kết luận
Bạn An giải Đ hay S? Nêu các bước giải phương trình qua lời giải của bạn An ?
Giải phương trình
3) => x(x + 1) = (x + 4)(x – 1)
4. Áp dụng :
Ví dụ 3 :Giải phương trình
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Giải
1) ĐKXĐ : x ≠ 1 và x ≠ - 1
3) => x(x + 1) = (x + 4)(x – 1)
4) <=> x2 + x = (x2 - x + 4x – 4)
5) <=> x2 + x = x2 + 3x – 4
6) <=> x2 + x – x2 – 3x = – 4
7) <=> – 2x = – 4
8) <=> x = 2
10) Tập nghiệm của PT là S = { 2 }
KIỂM TRA BÀI CŨ
9) ( thỏa mãn ĐKXĐ)
1 Tìm ĐKXĐ
của P trình
2,3 Quy đồng mẫu
2 vế của P trình
rồi khử mẫu
4-8 Giải phương
trình
vừa nhận được
9,10 Kết luận
Bạn An giải Đ hay S? Nêu các bước giải phương trình qua lời giải của bạn An ?
Giải phương trình
4. Áp dụng :
Ví dụ 3 :Giải phương trình
Giải
ĐKXĐ : x ≠ -1 và x ≠ 3
Chia cả 2 vế cho x :
=> (x + 1)+(x – 3) = 4
<=> 2x – 2 = 4
<=> 2x = 6
<=> x = 3 ( loại vì không TM ĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Chia cả 2 vế của phương trình cho 2:
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 30 phần b (luyện tập SGK (23))
Giải phương trình
5.Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có 4 bước giải
2.Trước khi tìm ĐKXĐ phải phân tích các mẫu thành nhân tử.
3. Được chia 2 vế của phương trình cho nhân tử chung chứa ẩn
1.Khi khử mẫu được dùng kí hiệu “<=>”
ĐÚNG HAY SAI ?
4.Tất cả x tìm được là nghiệm của phương trình
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
S
Đ
S
S
Đ
Giải các phương trình
Hãy nhận xét lời giải sau?
=> 3 = (2x – 1) – x (x – 2)
<=> 3 = 2x – 1 – x2 + 2x
<=> 3 = 4x – 1- x2
<=> x2 – 4x + 1 + 3 = 0
<=> x2 – 4x + 4 = 0
<=> (x – 2)2 = 0
<=> x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 2 }
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
<=> x – 2 = 0
- Phải tìm ĐKXĐ
Của PT.
Phải kiểm tra
giá trị tìm được
có thoả mãn
ĐKXĐ không
ĐKXĐ: x ≠ 2
( Loại )
Vậy phương trình vô nghiệm
ĐKXĐ: x ≠ -5
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 27 phần a (22) Giải phương trình:
=> 2x – 5 = 3(x + 5)
<=> 2x – 5 = 3x + 15
<=> 2x + 3x = 15 + 5
<=> 5x = 20
Bạn Hà giải Đ hay S?
<=> x = 4 ( Thoả mãn ĐKXĐ)
- Khi chuyển
vế phải
đổi dấu.
- Giải xong
nên thử lại.
Tập nghiệm của PT là S={4}
ĐKXĐ: x ≠ 0
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 27 phần b (22) Giải phương trình:
=> 2x2 – 6 = 2x2 + 3x
<=> – 6 = 3x
Bạn Học giải Đ hay S?
<=> x = - 2 ( Thoả mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của PT là S={-2}
ĐKXĐ: x ≠ 3
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 27 phần c (22) Giải phương trình:
=> (x2 + 2x) – (3x + 6) = 0
<=> x2 + 2x – 3x - 6 = 0
<=> x2 – x - 6 = 0
<=> ………
Nhận xét lời giải sau ?
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 27 phần d (22) Giải phương trình:
ĐKXĐ: x ≠ 1
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Cách khác
Phương trình vô nghiệm
=> 2 + 1 = 0
<=> 3 = 0 (vô lý)
Bài 28 a (22) Giải phương trình:
ĐKXĐ: x ≠ 1
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Giải
Nhân cả 2 vế của phương trình với -1
………
Bài tập Giải phương trình:
ĐKXĐ: x ≠ -1
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 28 phần b (22) Giải phương trình:
Nhận xét cách quy đồng 2 vế của bạn Ca?
……….
28 c
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 28 phần c (22) Giải phương trình:
40b
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 40 b (SBT) (10) Giải phương trình:
Học thuộc 4 bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bài tập về nhà: 29, 30, 31SGK(22-23)
Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập trong SBT
Hướng dẫn về nhà
KNH CHC QUí V? D?I BI?U, QUí BAN GIM KH?O CNG TON TH? CC EM H?C SINH S?C KH?E V THNH D?T
GV: Nguyễn Quốc Khánh
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
------------------------
KNH CHO QUí TH?Y Cễ GIO CNG CC EM H?C SINH
GV: Nguyễn Quốc Khánh
Giải
1) ĐKXĐ : x ≠ 1 và x ≠ - 1
3) <=> x(x + 1) = (x + 4)(x – 1)
4) <=> x2 + x = (x2 - x + 4x – 4)
5) <=> x2 + x = x2 + 3x – 4
6) <=> x2 + x – x2 – 3x = – 4
7) <=> – 2x = – 4
8) <=> x = 2
10) Vậy S = { 2 }
KIỂM TRA BÀI CŨ
9) ( thỏa mãn ĐKXĐ)
1 Tìm ĐKXĐ
của P trình
2,3 Quy đồng mẫu
2 vế của P trình
rồi khử mẫu
4-8 Giải phương
trình
vừa nhận được
9,10 Kết luận
Bạn An giải Đ hay S? Nêu các bước giải phương trình qua lời giải của bạn An ?
Giải phương trình
3) => x(x + 1) = (x + 4)(x – 1)
4. Áp dụng :
Ví dụ 3 :Giải phương trình
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Giải
1) ĐKXĐ : x ≠ 1 và x ≠ - 1
3) => x(x + 1) = (x + 4)(x – 1)
4) <=> x2 + x = (x2 - x + 4x – 4)
5) <=> x2 + x = x2 + 3x – 4
6) <=> x2 + x – x2 – 3x = – 4
7) <=> – 2x = – 4
8) <=> x = 2
10) Tập nghiệm của PT là S = { 2 }
KIỂM TRA BÀI CŨ
9) ( thỏa mãn ĐKXĐ)
1 Tìm ĐKXĐ
của P trình
2,3 Quy đồng mẫu
2 vế của P trình
rồi khử mẫu
4-8 Giải phương
trình
vừa nhận được
9,10 Kết luận
Bạn An giải Đ hay S? Nêu các bước giải phương trình qua lời giải của bạn An ?
Giải phương trình
4. Áp dụng :
Ví dụ 3 :Giải phương trình
Giải
ĐKXĐ : x ≠ -1 và x ≠ 3
Chia cả 2 vế cho x :
=> (x + 1)+(x – 3) = 4
<=> 2x – 2 = 4
<=> 2x = 6
<=> x = 3 ( loại vì không TM ĐKXĐ)
Vậy phương trình vô nghiệm
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Chia cả 2 vế của phương trình cho 2:
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 30 phần b (luyện tập SGK (23))
Giải phương trình
5.Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có 4 bước giải
2.Trước khi tìm ĐKXĐ phải phân tích các mẫu thành nhân tử.
3. Được chia 2 vế của phương trình cho nhân tử chung chứa ẩn
1.Khi khử mẫu được dùng kí hiệu “<=>”
ĐÚNG HAY SAI ?
4.Tất cả x tìm được là nghiệm của phương trình
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
S
Đ
S
S
Đ
Giải các phương trình
Hãy nhận xét lời giải sau?
=> 3 = (2x – 1) – x (x – 2)
<=> 3 = 2x – 1 – x2 + 2x
<=> 3 = 4x – 1- x2
<=> x2 – 4x + 1 + 3 = 0
<=> x2 – 4x + 4 = 0
<=> (x – 2)2 = 0
<=> x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 2 }
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
<=> x – 2 = 0
- Phải tìm ĐKXĐ
Của PT.
Phải kiểm tra
giá trị tìm được
có thoả mãn
ĐKXĐ không
ĐKXĐ: x ≠ 2
( Loại )
Vậy phương trình vô nghiệm
ĐKXĐ: x ≠ -5
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 27 phần a (22) Giải phương trình:
=> 2x – 5 = 3(x + 5)
<=> 2x – 5 = 3x + 15
<=> 2x + 3x = 15 + 5
<=> 5x = 20
Bạn Hà giải Đ hay S?
<=> x = 4 ( Thoả mãn ĐKXĐ)
- Khi chuyển
vế phải
đổi dấu.
- Giải xong
nên thử lại.
Tập nghiệm của PT là S={4}
ĐKXĐ: x ≠ 0
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 27 phần b (22) Giải phương trình:
=> 2x2 – 6 = 2x2 + 3x
<=> – 6 = 3x
Bạn Học giải Đ hay S?
<=> x = - 2 ( Thoả mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của PT là S={-2}
ĐKXĐ: x ≠ 3
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 27 phần c (22) Giải phương trình:
=> (x2 + 2x) – (3x + 6) = 0
<=> x2 + 2x – 3x - 6 = 0
<=> x2 – x - 6 = 0
<=> ………
Nhận xét lời giải sau ?
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 27 phần d (22) Giải phương trình:
ĐKXĐ: x ≠ 1
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Cách khác
Phương trình vô nghiệm
=> 2 + 1 = 0
<=> 3 = 0 (vô lý)
Bài 28 a (22) Giải phương trình:
ĐKXĐ: x ≠ 1
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Giải
Nhân cả 2 vế của phương trình với -1
………
Bài tập Giải phương trình:
ĐKXĐ: x ≠ -1
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 28 phần b (22) Giải phương trình:
Nhận xét cách quy đồng 2 vế của bạn Ca?
……….
28 c
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 28 phần c (22) Giải phương trình:
40b
Tiết 48: phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp)
Bài 40 b (SBT) (10) Giải phương trình:
Học thuộc 4 bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bài tập về nhà: 29, 30, 31SGK(22-23)
Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập trong SBT
Hướng dẫn về nhà
KNH CHC QUí V? D?I BI?U, QUí BAN GIM KH?O CNG TON TH? CC EM H?C SINH S?C KH?E V THNH D?T
GV: Nguyễn Quốc Khánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hùng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)