Chương III. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Chia sẻ bởi Đinh Việt Hoàng |
Ngày 30/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy
cô về dự GIờ
Trường THcs
TH?t Hng
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định nghĩa hai phương trình tương đương?
Cách giải phương trình này như thế nào?
Ti?t 47: Đ 5.
phương trình chứa ẩn ở mẫu
(Tiết 1)
Tiết 1: Tìm hiểu cách giải phương trình (m?c
1; 2; 3)
Tiết 2 : 4. p d?ng + Luyện tập
1. Ví dụ mở đầu:
Giải phương trình:
Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế:
Thu gọn vế trái, ta được x = 1
Bằng phương pháp quen thuộc
Không xác định
Không xác định
Vậy phương trình đã cho và phương trình x=1
Có tương đương không?
Trả lời
Không tương đương vì không có cùng tập nghiệm.
Các em cần hiểu
ĐKXĐ của phương trình là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0.
2. Tìm điều kiện xác định của phương trình:
Giải
Vì x – 2 = 0 <=> x = 2 nên ĐKXĐ của phương trình
là x ≠ 2
b) Ta thấy x – 1 ≠ 0 khi x ≠ 1 và x + 2 ≠ 0 khi x ≠ - 2
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 1 và x ≠ -2
Ví dụ 1 : Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau :
?2. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
a) ĐKXĐ của phương trình là x – 1 ≠ 0 <=> x ≠ 1
x + 1 ≠ 0 <=> x ≠ - 1
Giải
b) ĐKXĐ của phương trình là x – 2 ≠ 0 < => x ≠ 2 .
< => x ≠ ±1
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Ví dụ 2 : Giải phương trình
Phương pháp giải:
- ĐKXĐ của phương trình là : x ≠ 0 và x ≠ 2
- Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình :
=> 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3)
<=> 2(x2 - 4) = 2x2 + 3x
<=> 2x2 - 8 = 2x2 + 3x
<=> - 8 = 2x2 + 3x – 2x2
<=> 3x = - 8
<=> x =
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = { }
ở bước này ta dùng kí hiệu suy ra (=>) không dùng kí hiệu tương đương (<=>)
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
* Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được
ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 27 Tr22 - SGK (Ho?t d?ng nhúm)
Th?i gian 5 phỳt
Giải phương trình sau:
DP N
- ĐKXĐ :
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {-20}
Chú trọng
Chú trọng
đkxđ của phương trình là điều kiện của ẩn để
tất cả các mẫu của phương trình khác 0
Chú ý
So với phương trình không chứa ẩn ở mẫu ta cần thêm những bước nào?
Ta cần thêm bước1 và bước 4 .
Hướng dẫn về nhà:
1. V? nh h?c ki lý thuy?t
2. N?m v?ng cỏc bu?c gi?i phuong trỡnh.
3. Xem ki cỏc bi t?p gi?i trờn l?p.
4. Bi t?p v? nh : Bi 27 ( b, c,d) ; Bi 28 (a,b)
Tr 22 - SGK.
cô về dự GIờ
Trường THcs
TH?t Hng
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định nghĩa hai phương trình tương đương?
Cách giải phương trình này như thế nào?
Ti?t 47: Đ 5.
phương trình chứa ẩn ở mẫu
(Tiết 1)
Tiết 1: Tìm hiểu cách giải phương trình (m?c
1; 2; 3)
Tiết 2 : 4. p d?ng + Luyện tập
1. Ví dụ mở đầu:
Giải phương trình:
Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế:
Thu gọn vế trái, ta được x = 1
Bằng phương pháp quen thuộc
Không xác định
Không xác định
Vậy phương trình đã cho và phương trình x=1
Có tương đương không?
Trả lời
Không tương đương vì không có cùng tập nghiệm.
Các em cần hiểu
ĐKXĐ của phương trình là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0.
2. Tìm điều kiện xác định của phương trình:
Giải
Vì x – 2 = 0 <=> x = 2 nên ĐKXĐ của phương trình
là x ≠ 2
b) Ta thấy x – 1 ≠ 0 khi x ≠ 1 và x + 2 ≠ 0 khi x ≠ - 2
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 1 và x ≠ -2
Ví dụ 1 : Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau :
?2. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
a) ĐKXĐ của phương trình là x – 1 ≠ 0 <=> x ≠ 1
x + 1 ≠ 0 <=> x ≠ - 1
Giải
b) ĐKXĐ của phương trình là x – 2 ≠ 0 < => x ≠ 2 .
< => x ≠ ±1
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Ví dụ 2 : Giải phương trình
Phương pháp giải:
- ĐKXĐ của phương trình là : x ≠ 0 và x ≠ 2
- Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình :
=> 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3)
<=> 2(x2 - 4) = 2x2 + 3x
<=> 2x2 - 8 = 2x2 + 3x
<=> - 8 = 2x2 + 3x – 2x2
<=> 3x = - 8
<=> x =
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = { }
ở bước này ta dùng kí hiệu suy ra (=>) không dùng kí hiệu tương đương (<=>)
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
* Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được
ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 27 Tr22 - SGK (Ho?t d?ng nhúm)
Th?i gian 5 phỳt
Giải phương trình sau:
DP N
- ĐKXĐ :
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {-20}
Chú trọng
Chú trọng
đkxđ của phương trình là điều kiện của ẩn để
tất cả các mẫu của phương trình khác 0
Chú ý
So với phương trình không chứa ẩn ở mẫu ta cần thêm những bước nào?
Ta cần thêm bước1 và bước 4 .
Hướng dẫn về nhà:
1. V? nh h?c ki lý thuy?t
2. N?m v?ng cỏc bu?c gi?i phuong trỡnh.
3. Xem ki cỏc bi t?p gi?i trờn l?p.
4. Bi t?p v? nh : Bi 27 ( b, c,d) ; Bi 28 (a,b)
Tr 22 - SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Việt Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)