Chương III. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chín | Ngày 30/04/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ĐẠI HỢP
KIẾN THỤY
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
GV: Nguyễn Văn Chín
§5 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TIẾT 1)
Tiết 1: Tìm hiểu cách giải phương trình (mục
1; 2; 3)
Tiết 2 : 4. Áp dụng + Luyện tập
Cách giải phương trình này như thế nào?
1. Ví dụ mở đầu:
Giải phương trình:
Chuyển các biểu thức chứa ẩn sang một vế:
Thu gọn vế trái, ta được x = 1
Bằng phương pháp quen thuộc
Không xác định
Không xác định
Vậy phương trình đã cho và phương trình x=1
Có tương đương không?
Trả lời
Không tương đương vì không có cùng tập nghiệm.

§5 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TIẾT 1)
2. Tìm điều kiện xác định của một phương trình
- Điều kiện để giá trị của phân thức xác định là gì?
Là điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0
Ví dụ: Điều kiện để giá trị của phân thức xác định là:
Điều kiện để phương trình xác định là:
x + 2 0
 x -2
x - 2 0
 x 2
§5 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TIẾT 1)
1. Ví dụ mở đầu:
Giải
Vì x – 2 = 0 <=> x = 2 nên ĐKXĐ của phương trình
là x ≠ 2
b) Ta thấy x – 1 ≠ 0 khi x ≠ 1 và x + 2 ≠ 0 khi x ≠ - 2
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 1 và x ≠ -2
Ví dụ 1 : Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau :
§5 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TIẾT 1)
- Điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0

tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0
2. Tìm điều kiện xác định của một phương trình
?2.
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
§5 PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TIẾT 1)
1. Ví dụ mở đầu:
- Điều kiện xác định của phương trình là gì?
?2. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
a) ĐKXĐ của phương trình là x – 1 ≠ 0 <=> x ≠ 1
x + 1 ≠ 0 <=> x ≠ - 1
Giải
b) ĐKXĐ của phương trình là x – 2 ≠ 0 < => x ≠ 2 .

< => x ≠ ±1
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Ví dụ 2 : Giải phương trình
Phương pháp giải:
- ĐKXĐ của phương trình là : x ≠ 0 và x ≠ 2
- Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình :
=> 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3) ( 1a )
<=> 2(x2 - 4) = 2x2 + 3x
<=> 2x2 - 8 = 2x2 + 3x
<=> - 8 = 2x2 + 3x – 2x2
<=> 3x = - 8
<=> x =
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = { }
ở bước này ta dùng kí hiệu suy ra (=>) không dùng kí hiệu tương đương (<=>)
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức :
* Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được
ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bài tập. Tìm chỗ sai trong bài giải sau:
Hoạt động nhóm
Giải phương trình:
Giải
ĐKXĐ: x 1
(2)
(2) 

(Loại vì không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =




{ 1}

Sơ đồ tư duy về cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bài 27 Tr22 - SGK (Hoạt động nhóm)
Thời gian 5 phút
Giải phương trình sau:
ĐÁP ÁN
- ĐKXĐ :
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {-20}
Hướng dẫn về nhà:
1.Về nhà học kĩ lý thuyết
2. Nắm vững các bước giải phương trình
3. Xem kĩ các bài tập giải trên lớp
4.Bài tập về nhà: Bài 27 ( b, c, d); Bài 28 (a, b) Tr 22 – SGK.
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN
HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chín
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)