Chương III. §4. Phương trình tích
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùm |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Phương trình tích thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Bài 21.d( sgk.17): Giải phương trình:
(2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
Bài 22.e (sgk.17): Giải phương trình:
(2x-5)2 - (x+2)2=0
Chú ý:
Khi giải phương trình ẩn x, sau khi biến đổi:
* Nếu số mũ của x là 1 thì đưa phương trình về dạng ax + b = 0.
* Nếu số mũ của x lớn hơn 1 thì:
- Đưa phương trình về dạng tích: chuyển các hạng tử sang vế trái,rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhântử.
- Giải phương trình tích rồi kết luận.
Lời giải sau đúng hay sai? Hãy chỉ rõ chỗ sai(nếu có):
Tập nghiệm của phương trình là
Khai thác Bài 24.d(sgk.17) :
Phân tích đa thức x2 – 5x + 6 thành nhân tử:
x2 – 5x + 6
x2–2x–3x+6
(x2–2x)–(3x-6)
(x2–3x)–(2x-6)
x(x – 2) – 3(x – 2)
x(x – 3) – 2(x – 3)
(x - 2)(x - 3)
x2-4x -x +4+2
(x2-4x+4)-(x-2)
(x-2)2-(x-2)
x2–6x+x+9-3
(x2–6x+9)+(x-3)
(x-3)2+(x-3)
Vậy: x2 – 5x + 6 = (x - 2)(x - 3)
Bài 26 (sgk.17): Trò chơi “chạy tiếp sức”
Cách chơi:
Thi giải PT giữa các nhóm:
Mỗi tổ là một nhóm, các nhóm tự phân
Công nhiệm vụ để giải một bộ đề gồm 3 đề
về giải PT( đề số 1 chứa x; đề số 2 chứa x
và y; đề số 3 chứa y và z ).
Nhóm nào lên bảng điền đủ và đúng các
giá trị của x,y và z trước là thắng cuộc.
x =
Đề bài:
Đề số 1: Giải PT 2(x+1)-3=x+2 (1)
Đề số 2: Thế các giá trị của x vừa tìm được vào rồi
tìm y trong phương trình:
(2)
Đề số 3: Thế các giá trị của y vừa tìm được vào rồi
tìm z trong phương trình:
(3) Với z >1
3
Đáp án:
(loại)
Với z >1.Tacó:
X=3
Y=6
Z=6
Bài 25(sgk.17): Giải các phương trình:
a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
Kiến thức cần nhớ:
* Dạng của phương trình tích,cách giải.
*Khi giải phương trình ẩn x, sau khi biến đổi:
Nếu số mũ của x là 1 thì đưa phương trình về dạng ax + b = 0.
Nếu số mũ của x lớn hơn 1 thì đưa phương trình về dạng tích.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài xem lại các bài tập ,nhận dạng
được phương trình tích và cách giải phương
trình tích.
- Làm bài tập 23-25 (SGK.17) các ý con lại
- Đọc trước bài “Phương trình chứa ẩn ở mẫu”.
Bài 21.d( sgk.17): Giải phương trình:
(2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
Bài 22.e (sgk.17): Giải phương trình:
(2x-5)2 - (x+2)2=0
Chú ý:
Khi giải phương trình ẩn x, sau khi biến đổi:
* Nếu số mũ của x là 1 thì đưa phương trình về dạng ax + b = 0.
* Nếu số mũ của x lớn hơn 1 thì:
- Đưa phương trình về dạng tích: chuyển các hạng tử sang vế trái,rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhântử.
- Giải phương trình tích rồi kết luận.
Lời giải sau đúng hay sai? Hãy chỉ rõ chỗ sai(nếu có):
Tập nghiệm của phương trình là
Khai thác Bài 24.d(sgk.17) :
Phân tích đa thức x2 – 5x + 6 thành nhân tử:
x2 – 5x + 6
x2–2x–3x+6
(x2–2x)–(3x-6)
(x2–3x)–(2x-6)
x(x – 2) – 3(x – 2)
x(x – 3) – 2(x – 3)
(x - 2)(x - 3)
x2-4x -x +4+2
(x2-4x+4)-(x-2)
(x-2)2-(x-2)
x2–6x+x+9-3
(x2–6x+9)+(x-3)
(x-3)2+(x-3)
Vậy: x2 – 5x + 6 = (x - 2)(x - 3)
Bài 26 (sgk.17): Trò chơi “chạy tiếp sức”
Cách chơi:
Thi giải PT giữa các nhóm:
Mỗi tổ là một nhóm, các nhóm tự phân
Công nhiệm vụ để giải một bộ đề gồm 3 đề
về giải PT( đề số 1 chứa x; đề số 2 chứa x
và y; đề số 3 chứa y và z ).
Nhóm nào lên bảng điền đủ và đúng các
giá trị của x,y và z trước là thắng cuộc.
x =
Đề bài:
Đề số 1: Giải PT 2(x+1)-3=x+2 (1)
Đề số 2: Thế các giá trị của x vừa tìm được vào rồi
tìm y trong phương trình:
(2)
Đề số 3: Thế các giá trị của y vừa tìm được vào rồi
tìm z trong phương trình:
(3) Với z >1
3
Đáp án:
(loại)
Với z >1.Tacó:
X=3
Y=6
Z=6
Bài 25(sgk.17): Giải các phương trình:
a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
Kiến thức cần nhớ:
* Dạng của phương trình tích,cách giải.
*Khi giải phương trình ẩn x, sau khi biến đổi:
Nếu số mũ của x là 1 thì đưa phương trình về dạng ax + b = 0.
Nếu số mũ của x lớn hơn 1 thì đưa phương trình về dạng tích.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài xem lại các bài tập ,nhận dạng
được phương trình tích và cách giải phương
trình tích.
- Làm bài tập 23-25 (SGK.17) các ý con lại
- Đọc trước bài “Phương trình chứa ẩn ở mẫu”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùm
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)