Chương III. §4. Phương trình tích
Chia sẻ bởi Đinh Thị Bích Hằng |
Ngày 30/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Phương trình tích thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC.
MÔN TOÁN
LỚP 8
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
KIỂM TRA MIỆNG
HS1:- Gi?i phuong trình sau: 8x - 3 = 5x + 12 (7d)
- Cho bi?t ab = 0 khi no? (3d)
HS2: Nu quy t?c chuy?n v? v quy t?c nhn v?i m?t
s? khc 0(10d)
TIẾT:45
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
? 1 Phân tích đa thức thành nhân tử :
P(x) = ( x2 – 1) + ( x+ 1)( x – 2 )
Giải
P(x) = ( x2 – 1) + ( x+ 1)( x – 2 )
P(x) = (x-1)(x+1) + ( x+1) (x- 2)
P(x) = (x+1) (x-1+ x-2)
P(x) = (2x - 3 ) (x+1)
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
a. Ví dụ:
Là những phương trình tích
2 Hãy nhớ lại một tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng định sau :
Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì... . ; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích..
Trả lời
Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì tích bằng 0 ; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0.
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
a. Ví dụ:
b. Cách giải:
Ví dụ : Giải phương trình (x + 1)(2x - 3)= 0
Giải
(x + 1)(2x - 3) = 0
1) x + 1 = 0 ?
2) 2x - 3 = 0 ?
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm :
? x + 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
x = -1
2x = 3 ? x = 1,5
x = -1 và x = 1,5
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
a. Ví dụ:
b. Cách giải:
c. Tổng quát:
Phương trình tích có dạng : A(x) . B(x) = 0
A(x) . B(x) = 0 ? A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Công thức :
- Cách giải :
A(x). B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Sau đó ta lấy tất cả các nghiệm của hai phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Ap dụng :
a) Ví dụ : Giải các phương trình :
2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
b) (x + 1)(x+ 4) = (2 - x)(2 + x)
Giải:
a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 :
? (x - 3)(2x + 5) = 0
? x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
x - 3 = 0 ? x = 3
2) 2x + 5 = 0 ? 2x = -5 ? x= -2,5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0 ; -2,5}
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Ap dụng :
a) Ví dụ:
b) Nhận xét:
Bước 1: Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích
Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận
3
2
2
Tiết 44 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Ap dụng :
4
Bài tập 21 (SGK / 17)
Giải các phương trình :
c) (4x + 2)(x + 1) = 0
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
? 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
? x = -3,5 hoặc x = 5 hoặc x = - 0,2
Vậy tập nghiệm c?a phương trình đã cho là S = {5; - 0,2}
2
AI NHANH NHẤT
Trả lời kết quả các câu sau "đúng" hay "sai"
Câu 1: x = 1 phương trình có hai nghiệm
Câu 2 : x + 1 = x + 1 phương trình vô số nghiệm
Câu 3 : x = x phương trình vô nghiệm
Câu 4 : x = x ? x > 0
Câu 5 : x = 1 phương trình có một nghiệm x = 1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
HẾT GIỜ
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
2
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Chúc mừng chiến thắng
Hướng dẫn HS t? h?c:
+ D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ny:
- Nắm vững các bước giải phương trình tích
- Làm bài tập 21a,b ; 22a,c,e,f trong SGK/17 và làm thêm bài tập 26 đến 34 trong SBT
+ D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo: Làm trước phần "LUYỆN TẬP"
TẠM BIỆT QÚI THẦY CÔ
& CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC.
MÔN TOÁN
LỚP 8
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
KIỂM TRA MIỆNG
HS1:- Gi?i phuong trình sau: 8x - 3 = 5x + 12 (7d)
- Cho bi?t ab = 0 khi no? (3d)
HS2: Nu quy t?c chuy?n v? v quy t?c nhn v?i m?t
s? khc 0(10d)
TIẾT:45
PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
? 1 Phân tích đa thức thành nhân tử :
P(x) = ( x2 – 1) + ( x+ 1)( x – 2 )
Giải
P(x) = ( x2 – 1) + ( x+ 1)( x – 2 )
P(x) = (x-1)(x+1) + ( x+1) (x- 2)
P(x) = (x+1) (x-1+ x-2)
P(x) = (2x - 3 ) (x+1)
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
a. Ví dụ:
Là những phương trình tích
2 Hãy nhớ lại một tính chất của phép nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng định sau :
Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì... . ; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích..
Trả lời
Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì tích bằng 0 ; ngược lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0.
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
a. Ví dụ:
b. Cách giải:
Ví dụ : Giải phương trình (x + 1)(2x - 3)= 0
Giải
(x + 1)(2x - 3) = 0
1) x + 1 = 0 ?
2) 2x - 3 = 0 ?
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm :
? x + 1 = 0 hoặc 2x - 3 = 0
x = -1
2x = 3 ? x = 1,5
x = -1 và x = 1,5
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
a. Ví dụ:
b. Cách giải:
c. Tổng quát:
Phương trình tích có dạng : A(x) . B(x) = 0
A(x) . B(x) = 0 ? A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Công thức :
- Cách giải :
A(x). B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Sau đó ta lấy tất cả các nghiệm của hai phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Ap dụng :
a) Ví dụ : Giải các phương trình :
2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
b) (x + 1)(x+ 4) = (2 - x)(2 + x)
Giải:
a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 :
? (x - 3)(2x + 5) = 0
? x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
x - 3 = 0 ? x = 3
2) 2x + 5 = 0 ? 2x = -5 ? x= -2,5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0 ; -2,5}
Tiết 45 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Ap dụng :
a) Ví dụ:
b) Nhận xét:
Bước 1: Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích
Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận
3
2
2
Tiết 44 : PHÖÔNG TRÌNH TÍCH
1. Phương trình tích và cách giải
2. Ap dụng :
4
Bài tập 21 (SGK / 17)
Giải các phương trình :
c) (4x + 2)(x + 1) = 0
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
? 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
? x = -3,5 hoặc x = 5 hoặc x = - 0,2
Vậy tập nghiệm c?a phương trình đã cho là S = {5; - 0,2}
2
AI NHANH NHẤT
Trả lời kết quả các câu sau "đúng" hay "sai"
Câu 1: x = 1 phương trình có hai nghiệm
Câu 2 : x + 1 = x + 1 phương trình vô số nghiệm
Câu 3 : x = x phương trình vô nghiệm
Câu 4 : x = x ? x > 0
Câu 5 : x = 1 phương trình có một nghiệm x = 1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
HẾT GIỜ
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
2
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Chúc mừng chiến thắng
Hướng dẫn HS t? h?c:
+ D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ny:
- Nắm vững các bước giải phương trình tích
- Làm bài tập 21a,b ; 22a,c,e,f trong SGK/17 và làm thêm bài tập 26 đến 34 trong SBT
+ D?i v?i bi h?c ? ti?t h?c ti?p theo: Làm trước phần "LUYỆN TẬP"
TẠM BIỆT QÚI THẦY CÔ
& CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Bích Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)