Chương III. §4. Phương trình tích

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Chinh | Ngày 30/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Phương trình tích thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

1. Điền vào chỗ trống: 0.a = ….. = 0

0.(x-2) =…. ; (x2-1).0 = …

0.A(x) = … ; B(x).0 =….


KIỂM TRA BÀI CŨ
0
0
0
0
0
0
0
0
a.0
A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
a.b = 0 a = 0 hoặc b = 0
a.b = 0 a = … hoặc b = …
A(x).B(x) = 0 A(x) = … hoặc B(x) =…
2. Phân tích đa thức:
P(x) = (x2 -1) + (x+1)(x+2) thành nhân tử.
VD1: (SGK – 15)
Giải phương trình (2x – 3)(x + 1) = 0
GIẢI

Ta có: (2x – 3)(x + 1) = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:
Bài tập 1: Giải phương trình
a) (3x -2)(4x + 5) = 0
b) (4x + 2)(x2 + 1) = 0

VD2: (SGK – 16)
Giải phương trình (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2+ x)
GIẢI
Ta có: (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2+ x)
(x + 1)(x +4) - (2 - x)(2+ x) = 0
x2 + 4x + x + 4 – 22 + x2 = 0
2x2 + 5x = 0
x(2x + 5) = 0
x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
x = 0 hoặc x = - 2,5


Đưa phương trình đã cho về dạng pt tích
Giải phương trình tích rồi kết luận
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = { 0; -2,5}
VD2: (SGK – 16)
Giải phương trình (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2+ x)
Ta có: (x + 1)(x +4) = (2 - x)(2+ x)
x2 + 4x + x + 4 = 4 +2x - 2x –x2
x2 + 5x+ 4 = 4 - x2
x2 + 5x+ 4 - 4 + x2 = 0
2x2 + 5x = 0
x(2x + 5) = 0
x = 0 hoặc 2x + 5 = 0
x = 0 hoặc x = - 5


GIẢI
x = 0 hoặc
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:
Cách 2
VD3: (SGK – 16)
Giải phương trình 2x3 = x2 + 2x - 1
GIẢI
Ta có: 2x3 = x2 + 2x - 1
2x3 - x2 - 2x + 1 = 0
(2x3 - x2 ) - (2x - 1) = 0
x2 (2x – 1) - (2x - 1) = 0
(2x - 1)(x2 - 1) = 0
(2x - 1)(x - 1)(x +1) = 0


Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = { -1; 0,5; 1}
Nhận xét:
Trong ví dụ 2 và ví dụ 3 ta đã thực hiện hai bước giải sau:
+ Bước 1:
Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích
(Trong bước này ta chuyển tất cả các hạng tử sang một vế (vế còn lại là 0), rút gọn và phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhân tử.
+ Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận.
Bài tập 2:Giải phương trình:
a) (x - 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) = 0
b) (x3 + x2) + ( x2 + x) = 0
GIẢI
Cách 1:
Ta có: (x - 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) = 0
(x - 1)(x2 + 3x – 2) - (x - 1)(x2 +x + 1) = 0
(x - 1)(x2 + 3x – 2 - x2 - x - 1) = 0
(x - 1)(2x - 3) = 0
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là:
Bài tập 2:Giải phương trình:
a) (x - 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) = 0
Cách 2:
Ta có: (x - 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) =
GIẢI
x3 + 3x2 -2x - x2 – 3x + 2 - x3 + 1 = 0
2x2 – 5x + 3 = 0
(2x2 – 2x) – (3x – 3) = 0
2x(x - 1) – 3(x -1) = 0
(x - 1)(2x- 3) = 0
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là:
Bài tập 2:Giải phương trình:
b) (x3 + x2) + ( x2 + x) = 0
GIẢI
b) Cách 1:
Ta có: (x3 + x2) + ( x2 + x) = 0
x2 (x +1) + x(x + 1) = 0
(x + 1)(x2 + x) = 0
(x + 1)(x + 1)x = 0
(x + 1)2 x = 0
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là:
Bài tập 2:Giải phương trình:
b) (x3 + x2) + ( x2 + x) = 0
GIẢI
b) Cách 2:
Ta có: (x3 + x2) + ( x2 + x) = 0
x3 + x2 + x2 + x = 0
x3 + 2x2 + x = 0
x(x2+ 2x + 1) = 0
x(x +1)2 = 0
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là:
Phương trình
(x – 1)x = 0
có nghiệm là x = ……

Phương trình x2 +2x + 1 = 0 có nghiệm là x =



1
4
3
2
Trả lời câu hỏi mở miếng ghép
Phương trình x(x2 +1) = 0 có nghiệm là x = ……

Phương trình
(x – 2)(x+3) có nghiệm là x = ……


Dặn dò
+ Nắm vững dạng, cách giải phương trình tích và các phương trình đưa về dạng phương trình tích.
+ Làm bài tập 21 25 (SGK – 17)
+ Đọc trước và nghiên cứu phần trò chơi “ Chạy tiếp sức”
+ Chuẩn bị cho tiết 46: Luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Chinh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)