Chương III. §4. Phương trình tích
Chia sẻ bởi phạm phương thảo |
Ngày 12/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §4. Phương trình tích thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, nhận biết hai phân thức bằng nhau.
Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
3
2,5
25%
5
4
40%
2. Cộng, trừ các phân thức đại số.
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
2
3
30%
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Thực hiện được phép nhân, chia phân thức cho phân thức.
Biết tìm ĐK của biến để biểu thức hữu tỉ xác định, tìm giá trị của biểu thức.
Vận dụng kiến thức tổng hợp đã học để làm dạng toán liên quan đến giá trị biểu thức hữu tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1
10%
6
6,5
65%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5 điểm) Các phân thức sau có bằng nhau không ? Vì sao ?
a) và b) và
Câu 2: (1,5 điểm). Rút gọn phân thức:
Câu 3: (4 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
b)
c)
Câu 4: (3,0 điểm). Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 1,5 điểm)
a) = Vì (x+1).(x-1) = (x2 -1).1 b) không bằng Vì 3.(x2 - 4)(x+ 2)(x- 2)
0,75
0,75
Câu 2
( 1,5 điểm)
0.75
0,75
Câu 3
( 4,0 điểm)
a)
b) =
c)
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 3,0 điểm)
Biểu thức A xác định khi
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Biểu thức A nhận giá trị nguyên khi
Ư
0,25
0,25
0,25
0,25
x + 1
1
– 1
2
– 2
x
0
– 2
1
– 3
Vì nên
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, nhận biết hai phân thức bằng nhau.
Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
3
2,5
25%
5
4
40%
2. Cộng, trừ các phân thức đại số.
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
2
3
30%
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Thực hiện được phép nhân, chia phân thức cho phân thức.
Biết tìm ĐK của biến để biểu thức hữu tỉ xác định, tìm giá trị của biểu thức.
Vận dụng kiến thức tổng hợp đã học để làm dạng toán liên quan đến giá trị biểu thức hữu tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1
10%
6
6,5
65%
1
1
10%
10
10
100%
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (1,5 điểm) Các phân thức sau có bằng nhau không ? Vì sao ?
a) và b) và
Câu 2: (1,5 điểm). Rút gọn phân thức:
Câu 3: (4 điểm). Thực hiện các phép tính:
a)
b)
c)
Câu 4: (3,0 điểm). Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 1,5 điểm)
a) = Vì (x+1).(x-1) = (x2 -1).1 b) không bằng Vì 3.(x2 - 4)(x+ 2)(x- 2)
0,75
0,75
Câu 2
( 1,5 điểm)
0.75
0,75
Câu 3
( 4,0 điểm)
a)
b) =
c)
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 3,0 điểm)
Biểu thức A xác định khi
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Biểu thức A nhận giá trị nguyên khi
Ư
0,25
0,25
0,25
0,25
x + 1
1
– 1
2
– 2
x
0
– 2
1
– 3
Vì nên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm phương thảo
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)