Chương III. §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
Chia sẻ bởi Phạm Bá Phương |
Ngày 22/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
1. Hãy phát biểu định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác?
2. Cho tam giác BDC có BCD = 500; CDB = 320. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng ? Vì sao?
A. BC > BD B. BC < BD
Vì: BCD > CDB
Đ
Tiết: 51
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC.
BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
1. Bất đẳng thức tam giác
C
A
A
B
C
1cm
2cm
4cm
Định lí 1: Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Hay: Cho tam giác ABC
Ta có:
AB + AC
AC + BC
AB + BC
>BC
>AB
>AC
Các bất đẳng thức tam giác
AC + CB > AB
Cho ?ABC
Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC
?ACD
( hai góc đáy của tam giác cân) (1)
Vì tia CA nằm giữa CB và CD =>
Từ (1) và (2) =>
mà BD = ; AD = => BD =
Từ (3) và (4) =>
GT
KL
AB + AC > BC
AB + BC > AC
AC + BC > AB
A
B
C
D
Chứng minh
BCD > ACD (2)
AB + AC (4)
BA + AD
AB + AC > BC (đpcm)
cân tại A
AC
ACD = ADC
=>
BCD > ADC =>
BD > BC (3)
Chứng minh định lí
2. Hệ quả của các bất đẳng thức tam giác.
Sử dụng các bất đẳng thức tam giác. Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a/ AB > ....... b/ .. > AB - BC
c/ ... > AB - AC d/ AB > .....
e/ AC > ....... f/ .. > AC - AB
AC - BC
AC
BC
BC - AC
BC - AB
BC
Hệ quả: Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.
Nhận xét: < Sgk/62 >
Hay: Trong tam giác ABC, với cạnh BC ta có:
AB - AC AB + AC
Chú ý: < Sgk/ 63 >
< BC <
C
A
A
B
C
1cm
2cm
4cm
3. Bài tập.
Bài 15 sgk/63. Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể vẽ được một tam giác? Vì sao?
2cm; 3cm; 6cm
2cm; 4cm; 6cm
3cm; 4cm; 6cm
Vì: 3 + 4 > 6 > 4 - 3
Bạn trả lời rất đúng
Bài 16 Sgk/63.
?ABC; BC = 1cm;
AC = 7cm
Tìm AB thuộc Z+,
?ABC là tam giác gì?
Chứng minh
Theo bất đẳng thức tam giác và hệ quả ta có:
AC - BC
=> AB > 7 - 1
=> AB > 6 (cm) (1)
AC + BC
=> AB < 7 + 1 => AB < 8 (cm) (2)
Từ (1) và (2)
6 8
Mà AB là số nguyên dương.
AB = 7 (cm)
Vậy ?ABC
A
7
7
B
C
1
GT
KL
Mặt khác AB <
AB >
< AB <
cân tại A
(đpcm)
2. Cho tam giác BDC có BCD = 500; CDB = 320. Trong các kết luận sau kết luận nào đúng ? Vì sao?
A. BC > BD B. BC < BD
Vì: BCD > CDB
Đ
Tiết: 51
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC.
BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
1. Bất đẳng thức tam giác
C
A
A
B
C
1cm
2cm
4cm
Định lí 1: Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Hay: Cho tam giác ABC
Ta có:
AB + AC
AC + BC
AB + BC
>BC
>AB
>AC
Các bất đẳng thức tam giác
AC + CB > AB
Cho ?ABC
Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC
?ACD
( hai góc đáy của tam giác cân) (1)
Vì tia CA nằm giữa CB và CD =>
Từ (1) và (2) =>
mà BD = ; AD = => BD =
Từ (3) và (4) =>
GT
KL
AB + AC > BC
AB + BC > AC
AC + BC > AB
A
B
C
D
Chứng minh
BCD > ACD (2)
AB + AC (4)
BA + AD
AB + AC > BC (đpcm)
cân tại A
AC
ACD = ADC
=>
BCD > ADC =>
BD > BC (3)
Chứng minh định lí
2. Hệ quả của các bất đẳng thức tam giác.
Sử dụng các bất đẳng thức tam giác. Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a/ AB > ....... b/ .. > AB - BC
c/ ... > AB - AC d/ AB > .....
e/ AC > ....... f/ .. > AC - AB
AC - BC
AC
BC
BC - AC
BC - AB
BC
Hệ quả: Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.
Nhận xét: < Sgk/62 >
Hay: Trong tam giác ABC, với cạnh BC ta có:
AB - AC AB + AC
Chú ý: < Sgk/ 63 >
< BC <
C
A
A
B
C
1cm
2cm
4cm
3. Bài tập.
Bài 15 sgk/63. Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể vẽ được một tam giác? Vì sao?
2cm; 3cm; 6cm
2cm; 4cm; 6cm
3cm; 4cm; 6cm
Vì: 3 + 4 > 6 > 4 - 3
Bạn trả lời rất đúng
Bài 16 Sgk/63.
?ABC; BC = 1cm;
AC = 7cm
Tìm AB thuộc Z+,
?ABC là tam giác gì?
Chứng minh
Theo bất đẳng thức tam giác và hệ quả ta có:
AC - BC
=> AB > 7 - 1
=> AB > 6 (cm) (1)
AC + BC
=> AB < 7 + 1 => AB < 8 (cm) (2)
Từ (1) và (2)
6 8
Mà AB là số nguyên dương.
AB = 7 (cm)
Vậy ?ABC
A
7
7
B
C
1
GT
KL
Mặt khác AB <
AB >
< AB <
cân tại A
(đpcm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bá Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)