Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Chia sẻ bởi Trân Văn Bắc |
Ngày 01/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
82
Giáo viên : trần văn bắc
Ngày 13-01-2009
Kiểm tra bài cũ:
- Thu gọn và giải phương trình nhận được:
Chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia:
Vẫn chỉ là hai quy tắc đã biết !
Hãy điền nội dung thích hợp vào ..
Các bước giải chủ yếu để giải phương trình dạng như
ví dụ1, ví dụ2 :
-b1: Quy đồng mẫu hai vế, rồi nhân 2 vế với mẫu chung để.....
-b2: Thực hiện phép tính để ......
-b3: Chuyển các hạng tử ... sang một vế, và các hằng số sang vế kia
-b4: ... và giải phương trình nhận được :
(ax = b ? x = b/a )
khử mẫu
bỏ dấu ngoặc
chứa ẩn
Thu gọn
?2: Giải phương trình
Bài tập: Giải các phương trình sau
a) x + 3 = x + 2 b) 3x - 2 = x -(2 - 2x)
c)
làm theo nhóm
3)
Cách1: Pt (3) ?
? x-3+4x-12 = 30
? x+4x=30+3+12
? 5x=45 ? x=9
Vậy tập nghiệm của pt (3) là S = ?9?
Cách2: Pt (3) ?
?
? ?
?x-3 = 6 ? x=9
Vậy tập nghiệm của pt (3) là S = ?9?
Bài tập 13:
Bạn Hoà giải phương trình x(x+2) = x(x+3)
như sau : x(x+2) = x(x+3)
? x+2 = x+3
? x -x = 3 - 2
? 0x = 1 (vô nghiệm )
Theo em, bạn Hoà giải đúng hay sai ?
Em sẽ giải Pt đó như thế nào ?
1. Một số phương trình đưa được về dạng ax+b=0 .
Dạng2: như vd :2x-(3-5x)=4(x+3)
Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc
Dạng3: như vd :
* Quy đồng mẫu hai vế
* Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
2. Chú ý:
Pt : 0x = m ( m ? 0) => Pt vô nghiệm
Pt : 0x = 0 => Pt có vô số nghiệm
Không chia 2 vế cho biểu thứ chứa ẩn ( nếu chưa biết nó khác 0 )
Dạng1:( như vd :7-3x=9-x)
* Chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia
* thu gọn và giải Pt nhận được ( ax=b ? x=b/a )
Bài1: chọn đáp án đúng
1. Pt x+1= 3 - x có tập nghiệm là :
A. S = B. S = ?1? C. S = ? a/ a? R ? D. đáp án khác
2. Pt 3x+1=1+3x có tập nghiệm là :
A. S = B. S = ?0? C. S = ? a/ a? R ? D. đáp án khác
Bài2: Điền đúng (đ) sai (s) vào ô trống
a) - 2 + x = 2 ? x=2 + 2 = 4
b) -2x + 2 ? x=2 + 2 = 4
c) ? x= 2
d) 2x = 5 ? x=
Bài1: Giải Pt
đ
s
s
s
Giáo viên : trần văn bắc
Ngày 13-01-2009
Kiểm tra bài cũ:
- Thu gọn và giải phương trình nhận được:
Chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia:
Vẫn chỉ là hai quy tắc đã biết !
Hãy điền nội dung thích hợp vào ..
Các bước giải chủ yếu để giải phương trình dạng như
ví dụ1, ví dụ2 :
-b1: Quy đồng mẫu hai vế, rồi nhân 2 vế với mẫu chung để.....
-b2: Thực hiện phép tính để ......
-b3: Chuyển các hạng tử ... sang một vế, và các hằng số sang vế kia
-b4: ... và giải phương trình nhận được :
(ax = b ? x = b/a )
khử mẫu
bỏ dấu ngoặc
chứa ẩn
Thu gọn
?2: Giải phương trình
Bài tập: Giải các phương trình sau
a) x + 3 = x + 2 b) 3x - 2 = x -(2 - 2x)
c)
làm theo nhóm
3)
Cách1: Pt (3) ?
? x-3+4x-12 = 30
? x+4x=30+3+12
? 5x=45 ? x=9
Vậy tập nghiệm của pt (3) là S = ?9?
Cách2: Pt (3) ?
?
? ?
?x-3 = 6 ? x=9
Vậy tập nghiệm của pt (3) là S = ?9?
Bài tập 13:
Bạn Hoà giải phương trình x(x+2) = x(x+3)
như sau : x(x+2) = x(x+3)
? x+2 = x+3
? x -x = 3 - 2
? 0x = 1 (vô nghiệm )
Theo em, bạn Hoà giải đúng hay sai ?
Em sẽ giải Pt đó như thế nào ?
1. Một số phương trình đưa được về dạng ax+b=0 .
Dạng2: như vd :2x-(3-5x)=4(x+3)
Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc
Dạng3: như vd :
* Quy đồng mẫu hai vế
* Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
2. Chú ý:
Pt : 0x = m ( m ? 0) => Pt vô nghiệm
Pt : 0x = 0 => Pt có vô số nghiệm
Không chia 2 vế cho biểu thứ chứa ẩn ( nếu chưa biết nó khác 0 )
Dạng1:( như vd :7-3x=9-x)
* Chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia
* thu gọn và giải Pt nhận được ( ax=b ? x=b/a )
Bài1: chọn đáp án đúng
1. Pt x+1= 3 - x có tập nghiệm là :
A. S = B. S = ?1? C. S = ? a/ a? R ? D. đáp án khác
2. Pt 3x+1=1+3x có tập nghiệm là :
A. S = B. S = ?0? C. S = ? a/ a? R ? D. đáp án khác
Bài2: Điền đúng (đ) sai (s) vào ô trống
a) - 2 + x = 2 ? x=2 + 2 = 4
b) -2x + 2 ? x=2 + 2 = 4
c) ? x= 2
d) 2x = 5 ? x=
Bài1: Giải Pt
đ
s
s
s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trân Văn Bắc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)