Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Anh | Ngày 01/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
về dự giờ học tốt lớp 8B
Kiểm tra bài cũ
Gi?i cỏc phuong trỡnh sau:

HS1: 7 - 3x = 9 - x

HS2: 10 - 4x = 3x -3

Ví dụ 1: Giải phương trình 2x – (3 – 5x) = 4(x+3)
- Thu gọn và giải phương trình nhận được:
3x = 15  x = 5
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc:
2x – 3 + 5x = 4x + 12
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia:
2x + 5x – 4x = 12 +3
Ti?t 43: Phuong trỡnh dua du?c v? d?ng ax + b =0
Ti?t 43: Phuong trỡnh dua du?c v? d?ng ax + b =0
Phương pháp giải
- Nhân cả hai vế với 6 để khử mẫu:
10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia:
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
Thu gọn và giải phương trình nhận được:
25x = 25  x = 1
Ti?t 43: Phuong trỡnh dua du?c v? d?ng ax + b =0
Ví dụ 4: Giải phương trình:

Giải các phương trình sau:




a. x + 1 = x + 1
b. x + 1 = x – 1




Ti?t 43: Phuong trỡnh dua du?c v? d?ng ax + b =0

Bài 10. Tìm chỗ sai và sửa lại cho đúng:

3x – 6 + x = 9 – x
 3x + x – x = 9 – 6
 3x = 3
 x = 1

b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12
 2t + 5t – 4t = 12 – 3
 3t = 9
 t = 3


+
+
+

Bài 10. Tìm chỗ sai và sửa lại cho đúng:
Giải
a) 3x – 6 + x = 9 – x
 3x + x +x = 9 + 6
 5x = 15
 x = 3

b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12
 2t + 5t – 4t = 12 + 3
 3t = 15
 t = 5



Bài 13. Bạn hoà giải phương trình như sau:

x(x + 2) =x(x+3)
 x+ 2 = x + 3
 x – x = 3 -2
 0x = 1 ( vô nghiệm)



Theo em, bạn Hoà giải đúng hay sai?
Em sẽ giải phương trình đó như thế nào?
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ, công tác tốt.
Chúc các em học giỏi
Chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)