Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

Chia sẻ bởi Kiều Minh Thoan | Ngày 30/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
về dự giờ học
lớp 8A
GV : KIỀU THỊ MINH THOAN
ĐƠN VỊ : TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ?
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng:
ax + b = 0 (a ? 0)
Câu 2: Nêu 2 qui tắc biến đổi phương trình?
Bài 8-d 7 - 3x = 9 - x ? -3x + x = 9 - 7
? -2x = 2
? x = -1
Vậy tập nghiệm là S = {-1}
( Chuyển vế - đổi dấu )
( Chia cả hai vế cho -2)
2 qui tắc biến đổi phương trình : Trong m�t phuong trình , ta c� thĨ :
+ ChuyĨn m�t h�ng tư t� v� n�y sang v� kia v� �ỉi d�u h�ng tư ��
+ Nh�n ( hoỈc chia) c� 2 v� cho c�ng m�t s� kh�c 0
Bài 8-d /SGK/1O : Giải phương trình: 7 - 3x = 9 - x
Vẫn chỉ là hai quy tắc đã biết !
VD2: Giải phương trình:
VD1: Giải phương trình : 2x-(3-5x) = 4(x+3)
1. Cách giải:
Phương pháp giải:
Bước 2: - Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.

Bước3: Thu gọn và giải phương trình nhận được.
Phương pháp giải:
Tiết 43 - Đ 3: phương TRèNH đưa được về dạng : ax + b = 0
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc.

Bước 2 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.

Bước 3:Thu gọn và giải phương trình
nhận được.
*Các bước chủ yếu để giải phương trình:
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia .
Bước 3: Thu gọn và giải phương trình tìm được.
1. Cách giải:
Các bước chủ yếu để giải phương trình:
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu.
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang một vế.
Bước 3: Thu gọn , giải pt tìm được.
Tiết 43 - Đ 3: phương TRèNH đưa được về dạng : ax + b = 0
2. A�p dụng :
Ví dụ 3: Giải phương trình
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ={4}
Giải:
=> Qui đồng mẫu hai vế
=> Nhân hai vế với 6 để khử mẫu

=> Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc

Bước 1
=> Bước 2
=> Bước 3
?1
1. Cách giải:
Các bước chủ yếu để giải phương trình:
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu.
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn
sang một vế, các hằng số sang một vế.
Bước3:Thu gọn, giải phuong trình tìm được.
2. Áp dụng :
?2
Giải phương trình
<=> 12x – 10x – 4 = 21 – 9x
<=> 12x – 10x + 9x = 21 + 4
<=> 11x = 25
<=> x =
<=>
Phương trình có tập nghiệm S={ }
Tiết 43 - Đ 3: phương TRèNH đưa được về dạng : ax + b = 0
?1
1. Cách giải:
2. Áp dụng :
Chú ý 1:
- Khi giải một phương trình ta thường tìm cách biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đơn giản nhất là dạng ax + b = 0 ( ax = - b ).

-Trong một vài trường hợp, ta cũng có cách biến đổi khác ñôn giaûn hôn .
<=> x – 1 = ........
Phương trình có tập nghiệm S={ 4 }
(x – 1)
Tiết 43 - Đ 3: phương TRèNH đưa được về dạng : ax + b = 0
2
3
<=> x = 4
1. Cách giải:
2. Áp dụng :
Chú ý 1:
- Khi giải một phương trình ta thường tìm cách biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đơn giản nhất là dạng ax + b = 0 ( ax = - b ).

-Trong một vài trường hợp, ta cũng có cách biến đổi khác ñôn giaûn hôn .
Tiết 43 - Đ 3: phương TRèNH đưa được về dạng : ax + b = 0
<=> x + 1 = x - 1
<=> x - x = - 1 - 1
<=> (1 - 1)x = - 2
<=> 0x = - 2.
Phuong trình vơ nghi?m
( Phương trình có tập nghiệm S = )
<=> x – x = 1 – 1
<=> (1 - 1)x = 0
<=> 0x = 0.
Phương trình nghiệm đúng với mọi x
(Phương trình có tập nghiệm S =R)

=> Chú ý 2: Quá trình giải có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0 . Khi đó phương trình có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x ( VD 5 – VD 6 / SGK)
( a = 0 )
( a = 0 )
( b = 0 )
Bài 10a/SGK/12: Tìm chỗ sai và sửa lại bài giải sau cho đúng:
3x - 6 + x = 9 - x
3x + x - x = 9 - 6
3x = 3
x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = { 3 }
-
-
+
+
5x = 15
x = 3
Bài 13: SGK trang 13
x
x
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Lựa chọn đáp án thích hợp ở dưới và điền vào dấu .......... Mỗi kết quả đúng ta được 1 chữ cái tương ứng để tìm ra tên ô chữ là gì?

� . Ph��ng trình 2x - 1 = 0 c� t�p nghiƯm l� ......
O. Ph��ng trình x + 2 = x+ 2 c� ......
H. Ph��ng trình x + 5 = x-7 l� ph��ng trình..........
C. Ph��ng trình = c� t�p nghiƯm l� ............
T. Ph��ng trình 3x - 2 = 2x - 3 c� t�p nghiƯm l� ..........
vô số nghiệm
{ - 1 }
{ 0 }
vô nghiệm
H
O
C
T
Ô
T
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
1/. Xem lại cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn và những phương trình có thể đưa được về dạng ax + b = 0.
2/. Làm các bài tập: hoàn thành và bài 13, làm bài 11, 12 / SGK/12-13
3/. Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
?2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kiều Minh Thoan
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)