Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Tình |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số : x < 4
2.Điền vào chổ trống : Nếu a < b ? a+c . b+c.
-Áp dụng :Cho bất đẳng thức x-2<2. Hãy chứng tỏ: x<2+2
3.a)Điền vào chổ trống:
Nếu a < b ? a.c . b.c (với c > 0)
Nếu a < b ? a.c . b.c (với c < 0)
-Áp dụng : Cho bất đẳng thức 0,5x < 3. Chứng tỏ x < 6
Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax+b<0(hoặc ax+b>0, ax+b?0 ax+b?0) trong đó a,b là hai số đã cho, a?0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
?1Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
a)2x-3<0 b)15-5x?0 c) 3x>0
d)0.x+5>0 e)x2 > 0
Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình
x -2 < 2
?2Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x > 2x + 4 b) -2x > -3x-5
Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ 2: Giải bất phương trình
0,5x < 3
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ 4: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ 2: Giải bất phương trình
0,5x < 3
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
?3Giải các bất phương trình sau:
a) 2x < -4 b) -3x > 6
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
?4Giải thích sự tương đương:
a) x + 3 < 7 ? x - 2 < 2
b)2x < -4 ? -3x > 6
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
1.Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số : x < 4
2.Điền vào chổ trống : Nếu a < b ? a+c . b+c.
-Áp dụng :Cho bất đẳng thức x-2<2. Hãy chứng tỏ: x<2+2
3.a)Điền vào chổ trống:
Nếu a < b ? a.c . b.c (với c > 0)
Nếu a < b ? a.c . b.c (với c < 0)
-Áp dụng : Cho bất đẳng thức 0,5x < 3. Chứng tỏ x < 6
Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax+b<0(hoặc ax+b>0, ax+b?0 ax+b?0) trong đó a,b là hai số đã cho, a?0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
?1Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
a)2x-3<0 b)15-5x?0 c) 3x>0
d)0.x+5>0 e)x2 > 0
Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 1: Giải bất phương trình
x -2 < 2
?2Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x > 2x + 4 b) -2x > -3x-5
Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ 2: Giải bất phương trình
0,5x < 3
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ 4: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ 2: Giải bất phương trình
0,5x < 3
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
?3Giải các bất phương trình sau:
a) 2x < -4 b) -3x > 6
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
?4Giải thích sự tương đương:
a) x + 3 < 7 ? x - 2 < 2
b)2x < -4 ? -3x > 6
Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
-Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)