Chương III. §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Vận |
Ngày 01/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY GIÁO ,CÔ GIÁO
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Nguyễn thế vận
Thcs Lê Quí đôn - Bỉm Sơn
ax + b = 0
A(x).B(x) = 0
??
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
1) Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 6 + 12 = 0 b/ 4x - 13 = 6x - 21
? 3x = 6 - 12
? 3x = - 6
? x = - 6 : 3 = - 2
Vậy S = ?- 2 ?
? 4x - 6x = 13 - 21
? - 2x = - 8
? x = - 8 : (- 2) = 4
Vậy S = ? 4 ?
Các bước giải:
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
? 13 - 4x - 12 = 22 - 6 + x
? - 4x - x = 22 - 6 - 13 + 12
? - 5x = 15
? x = 15 : (- 5) = - 3
Vậy S = ?- 3?
2) Giải các phương trình sau:
a/ 13 - 4(x + 3) = 22 - (6 - x) b/ 3x ( x + 3 ) = 3x2 - (12 - 5x)
? 3x2 + 9x = 3x2 - 12 + 5x
? 3x2 -3x2 + 9x -5x = - 12
? 4x = - 12
? x = -12 : 4 = - 3
Vậy S = ? - 3?
Các bước giải:
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc)
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
Các bước giải:
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc)
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
1) Giải các phương trình sau:
a/ 3x2 = 6x b/ 4x(2x - 3) + 3(2x - 3) = 0
? 3x2 - 6x = 0
? 3x(x - 2) = 0
? 3x = 0 hoặc x - 2 = 0
? x = 0 hoặc x = 2
Vậy S = ? 0 ; 2 ?
? (2x - 3)(4x + 3) = 0
? 2x - 3 = 0 hoặc 4x + 3 = 0
? x = 3/2 hoặc x = - 3 /4
Vậy S = ?3/2 ; - 3/4 ?
Dự đoán 1 phương trình là phương trình tích:
Bậc của ẩn ? 2
Nhìn thấy nhân tử chung.
Sau khi thu gọn mà còn bậc của ẩn ? 2
Các bước giải:
Chuyển tất cả các hạng tử về 1 vế (vế trái) để vế kia (vế phải) là 0
Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử.
Cho từng nhân tử chứa ẩn bằng 0 để giải phương trình đó
Kết luận nghiệm của phương trình
2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0
2) Giải các phương trình sau:
a/ x2 - 49 = 2(x - 7) b/ 5x(x - 8) = 10(x - 8)
? x - 8 = 0 hoặc 5x = 10
? x = 8 hoặc x = 2
Vậy S = ? 8 ; 2 ?
Nếu gặp phương trình có dạng: A.B = A.C
Ta có thể giải: A = 0 hoặc B = C
? (x - 7)(x + 7) = 2(x - 7)
? x - 7 = 0 hoặc x + 7 = 2
? x = 7 hoặc x = - 5
Vậy S = ? 7 ; - 5?
Nếu gặp phương trình có dạng: A2 = B2
Ta có thể giải: A = B hoặc A = -B
Ví dụ: (x + 3)2 = 4x2 (Học sinh tự giải thích)
2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0
1) Giải các phương trình sau:
Các bước giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu. Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc). Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia. Thu gọn các hạng tử đồng dạng. Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Ax + b = 0
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn.
Kết luận nghiệm của phương trình.
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn.
Kết luận nghiệm của phương trình.
A(x).B(x) = 0
Chuyển tất cả các hạng tử về 1 vế (vế trái) để vế kia (vế phải) là 0.
Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử.
Cho từng nhân tử chứa ẩn bằng 0 để giải phương trình đó.
Kết luận nghiệm của phương trình.
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Các bước giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Nhận xét phương trình ở dạng bậc nhất 1 ẩn hay dạng tích và giải phương trình này.
Kết luận nghiệm của phương trình.
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
QUÝ THẦY GIÁO ,CÔ GIÁO
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Nguyễn thế vận
Thcs Lê Quí đôn - Bỉm Sơn
ax + b = 0
A(x).B(x) = 0
??
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
1) Giải các phương trình sau:
a/ 3x - 6 + 12 = 0 b/ 4x - 13 = 6x - 21
? 3x = 6 - 12
? 3x = - 6
? x = - 6 : 3 = - 2
Vậy S = ?- 2 ?
? 4x - 6x = 13 - 21
? - 2x = - 8
? x = - 8 : (- 2) = 4
Vậy S = ? 4 ?
Các bước giải:
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
? 13 - 4x - 12 = 22 - 6 + x
? - 4x - x = 22 - 6 - 13 + 12
? - 5x = 15
? x = 15 : (- 5) = - 3
Vậy S = ?- 3?
2) Giải các phương trình sau:
a/ 13 - 4(x + 3) = 22 - (6 - x) b/ 3x ( x + 3 ) = 3x2 - (12 - 5x)
? 3x2 + 9x = 3x2 - 12 + 5x
? 3x2 -3x2 + 9x -5x = - 12
? 4x = - 12
? x = -12 : 4 = - 3
Vậy S = ? - 3?
Các bước giải:
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc)
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
Các bước giải:
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc)
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia
Thu gọn các hạng tử đồng dạng
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ax + b = 0
1) Giải các phương trình sau:
a/ 3x2 = 6x b/ 4x(2x - 3) + 3(2x - 3) = 0
? 3x2 - 6x = 0
? 3x(x - 2) = 0
? 3x = 0 hoặc x - 2 = 0
? x = 0 hoặc x = 2
Vậy S = ? 0 ; 2 ?
? (2x - 3)(4x + 3) = 0
? 2x - 3 = 0 hoặc 4x + 3 = 0
? x = 3/2 hoặc x = - 3 /4
Vậy S = ?3/2 ; - 3/4 ?
Dự đoán 1 phương trình là phương trình tích:
Bậc của ẩn ? 2
Nhìn thấy nhân tử chung.
Sau khi thu gọn mà còn bậc của ẩn ? 2
Các bước giải:
Chuyển tất cả các hạng tử về 1 vế (vế trái) để vế kia (vế phải) là 0
Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử.
Cho từng nhân tử chứa ẩn bằng 0 để giải phương trình đó
Kết luận nghiệm của phương trình
2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0
2) Giải các phương trình sau:
a/ x2 - 49 = 2(x - 7) b/ 5x(x - 8) = 10(x - 8)
? x - 8 = 0 hoặc 5x = 10
? x = 8 hoặc x = 2
Vậy S = ? 8 ; 2 ?
Nếu gặp phương trình có dạng: A.B = A.C
Ta có thể giải: A = 0 hoặc B = C
? (x - 7)(x + 7) = 2(x - 7)
? x - 7 = 0 hoặc x + 7 = 2
? x = 7 hoặc x = - 5
Vậy S = ? 7 ; - 5?
Nếu gặp phương trình có dạng: A2 = B2
Ta có thể giải: A = B hoặc A = -B
Ví dụ: (x + 3)2 = 4x2 (Học sinh tự giải thích)
2. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A(x).B(x) = 0
1) Giải các phương trình sau:
Các bước giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu. Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc). Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia. Thu gọn các hạng tử đồng dạng. Chia 2 vế cho hệ số của ẩn
Kết luận nghiệm của phương trình
3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
3. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Ax + b = 0
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn.
Kết luận nghiệm của phương trình.
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Chia 2 vế cho hệ số của ẩn.
Kết luận nghiệm của phương trình.
A(x).B(x) = 0
Chuyển tất cả các hạng tử về 1 vế (vế trái) để vế kia (vế phải) là 0.
Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử.
Cho từng nhân tử chứa ẩn bằng 0 để giải phương trình đó.
Kết luận nghiệm của phương trình.
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
Các bước giải:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu thức ở 2 vế và khử mẫu.
Khai triển 2 vế (bỏ ngoặc).
Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử không chứa ẩn sang vế kia.
Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Nhận xét phương trình ở dạng bậc nhất 1 ẩn hay dạng tích và giải phương trình này.
Kết luận nghiệm của phương trình.
4. CÁCH GIẢI CHUNG CHO CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH TRÊN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Vận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)