Chương III. §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

Chia sẻ bởi Hà Huy Trinh | Ngày 01/05/2019 | 60

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Giờ dạy chào mừng ngày thành lập đoàn 26/3
CÈm Nam, ngµy 12 th¸ng 03 n¨m 2009
GV : Hà Huy Trinh
* Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
I. BÀI CŨ
Trả lời:
Phương trình dạng ax+b=0, với a, b là hai số đã chovà a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn số.
Phát biểu quy tắc chuyển vế
Trả lời:
Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
.
II. B�i m?i
TIẾT 61 :
Bất phương trình dạng ax+b<0 (hoặc
ax+b>0, ax+b≤0, ax+b≥0) trong đó a, b là hai
số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
1. Định nghĩa
?1 Trong các bất phương trình sau, hảy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Hảy nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Chỉ ra hệ số a, b trong những bất phương trình bậc nhất ?
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x/ x < 20}
Ví dụ 1: Giải bất phương trình: x - 12 < 8
a) Quy tắc chuyển vế:
Tương tự như phuơng trình, hảy nêu quy tắc chuyển vế của bất phương trình ?
Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 5x>4x+26 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Giải:
Ta có: x-12 < 8
Giải:
Ta có: 5x>4x+26
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {xI x > 26}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2. Hai quy tắc biến đổi bat phương trình:
-5
0

a) x+12>21
?2 (SGK):
Giải các bất phương trình sau:
b) - 2x > - 3x - 5
2. Hai quy tắc biến đổi bat phương trình:
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang
vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >9}
Giải:
Ta có: x+12 >21
Giải:
Ta có: -2x>-3x-5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-5}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
-2x+3x>-5
X>-5
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Ví dụ 3: Giải bất phương trình: 0,2x<3
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x <15}
Giải:
Ta có: 0,2x<3
Giải:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-24}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Ví dụ 4: Giải bất
phương trình:
b) Quy tắc nhân với một số
Ví dụ 3: Giải bất phương trìnhdùng quy tắc nhân:
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
b) -3x<27
b) Quy tắc nhân với một số
a) 2x<24
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x <2}
Giải:
Ta có: 2x<4
Giải:
Ta có: -3x<27
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x >-9}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
?4 Giải thích sự tương đương:
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
b) Quy tắc nhân với một số
X+3-5<7-5
X-2<2
a) x+3<7
b) 2x<-4
2x.(-1,5)>-4.(1,5)
-3x>6
Khi nhân hai vế của bất phương trình vớiCùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
III) Củng cố:
Làm bài tập 19; 20
IV) Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 21; 22; 23; 24 SGK trang 47
Bất phương trình dạng ax+b<0 (hoặc ax+b>0, ax+b≤0, ax+b≥0) trong
đó a, b là hai số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Chuyển một hạng tử từ vế này sangvế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Huy Trinh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)