Chương III. §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Chia sẻ bởi Châu Văn Trí |
Ngày 30/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Lớp 8
Kính Chào Qúy Thầy Cô !
Trường THCS Long Chữ
Gv: Châu Văn Trí
Bài tập: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
*) Hai phương trình x = 2 và x(x - 2) = 0 là
hai phương trình tương đương
*) x = 2 là nghiệm của phương trình 2x - 4 = 0
KIỂM TRA MIỆNG
TL: Hai phương trình có cùng môt tập nghiệm là
hai phương trình tương đương.
Câu hỏi: Định nghĩa hai phương trình tương đương .
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho
và a ? 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Với a/ ẩn x; a = 2 ; b = 1.
b/ ẩn y; a = -5 ; b = 3.
Bài toán : Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
2x - 8 = 0 b) 2 x2 - 8 = 0 c) 1 - 2y = 0
d) 3y = 0 e) 0x - 3 = 0
Các phương trình bậc nhất một ẩn là
2x - 8 = 0 c) 1 - 2y = 0 d) 3y = 0
b) Phương trình 2x2 - 8 = 0 không có dạng ax + b = 0
e) Phương trình 0x - 3 = 0 tuy có dạng ax + b = 0 nhưng a = 0 không thoả mãn điều kiện a ? 0
Các phương trình không là phương trình bậc nhất một ẩn là
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
a) Quy tắc chuyển vế.
Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ về này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
a) x - 4 = 0
x =
4
c) 0,5 - x = 0
x =
0,5 =
x
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
b) Quy tắc nhân với một số
VD: Phương trình 2x = 6
Trong một phương trình , ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
Quy tắc nhân còn có thể phát biểu
Trong một phương trình, ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số khác 0
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
a) Quy tắc chuyển vế.
b) Quy tắc nhân với một số .
3> Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
Vd1: Giải phương trình: 3x - 9 = 0.
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
PT : 3.x - 9 =0
3.x = 9
( …………………………………. …………………… )
x = 3
(………………………………….……………………………....)
Chuyển -9 sang vế phải và đổi dấu
Chia c¶ hai vÕ cho 3
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
3> Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
3> Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
?3/ Giải phương trình -0,5x + 2,4 = 0.
* Bài 8 Sgk trang 10.
Giải các phương trình sau:
a/ 4x - 20 = 0;
b/ 2x + x + 12 = 0;
c/ x - 5 = 3 - x;
d/ 7 - 3x = 9 - x.
Hướng dẫn học sinh tự học.
Giờ học hôm nay đến đây kết thúc!
Xin cám ơn các thầy cô và các em. Hẹn gặp lại!
Kính Chào Qúy Thầy Cô !
Trường THCS Long Chữ
Gv: Châu Văn Trí
Bài tập: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
*) Hai phương trình x = 2 và x(x - 2) = 0 là
hai phương trình tương đương
*) x = 2 là nghiệm của phương trình 2x - 4 = 0
KIỂM TRA MIỆNG
TL: Hai phương trình có cùng môt tập nghiệm là
hai phương trình tương đương.
Câu hỏi: Định nghĩa hai phương trình tương đương .
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho
và a ? 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Với a/ ẩn x; a = 2 ; b = 1.
b/ ẩn y; a = -5 ; b = 3.
Bài toán : Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
2x - 8 = 0 b) 2 x2 - 8 = 0 c) 1 - 2y = 0
d) 3y = 0 e) 0x - 3 = 0
Các phương trình bậc nhất một ẩn là
2x - 8 = 0 c) 1 - 2y = 0 d) 3y = 0
b) Phương trình 2x2 - 8 = 0 không có dạng ax + b = 0
e) Phương trình 0x - 3 = 0 tuy có dạng ax + b = 0 nhưng a = 0 không thoả mãn điều kiện a ? 0
Các phương trình không là phương trình bậc nhất một ẩn là
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
a) Quy tắc chuyển vế.
Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ về này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
a) x - 4 = 0
x =
4
c) 0,5 - x = 0
x =
0,5 =
x
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
b) Quy tắc nhân với một số
VD: Phương trình 2x = 6
Trong một phương trình , ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
Quy tắc nhân còn có thể phát biểu
Trong một phương trình, ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số khác 0
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
a) Quy tắc chuyển vế.
b) Quy tắc nhân với một số .
3> Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
Vd1: Giải phương trình: 3x - 9 = 0.
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
PT : 3.x - 9 =0
3.x = 9
( …………………………………. …………………… )
x = 3
(………………………………….……………………………....)
Chuyển -9 sang vế phải và đổi dấu
Chia c¶ hai vÕ cho 3
Kết luận: Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.
3> Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
3> Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .
Tiết 42; Bi 2: phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn .
2> Hai quy tắc biến đổi phương trình .
?3/ Giải phương trình -0,5x + 2,4 = 0.
* Bài 8 Sgk trang 10.
Giải các phương trình sau:
a/ 4x - 20 = 0;
b/ 2x + x + 12 = 0;
c/ x - 5 = 3 - x;
d/ 7 - 3x = 9 - x.
Hướng dẫn học sinh tự học.
Giờ học hôm nay đến đây kết thúc!
Xin cám ơn các thầy cô và các em. Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Văn Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)