Chương III. §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 30/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN
PGD HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Tiết 42
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
Người thực hiện
NGUYỄN THỊ HÀ
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/Thế nào là giải một phương trình ?
Trả lời
Giải một phương trình là ta phải tìm tất cả các nghiệm (hay tập nghiệm) của phương trình đó .
2/ Thế nào là phương trình một ẩn?
Trả lời
Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x) , trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định các phương trình một ẩn trong các phương trình sau
a/ 2x + 1 = 0
b/ 2x2 + 2y = 3x + 1
c/ -5x3 + 2 = 0
ĐÁP ÁN
Các phương trình một ẩn là
2x + 1 = 0
( ẩn x có số mũ bằng 1)
c) -5x3 + 2 = 0
( ẩn x có số mũ bằng 3)
Phương trình một ẩn 2x + 1 = 0 có số mũ của ẩn là 1 , gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là 2 số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài tập: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau.
a/ 2x + 1 = 0 b/ x + x2 = 0
c/ 1 - 2t = 0 d/ 3y = 0
e/ 0x – 3 = 0 f/ 2x + y = 0
Đáp án
Các phương trình bậc nhất một ẩn là : a, c,d
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau
Trong một đẳng thức số:
+) Khi chuyển một hạng tử từ.......... .....sang .................ta phải ................hạng tử đó.
+) ta có thể nhân .....................với cùng một số.
Vế này
Vế kia
đổi dấu
Cả hai vế
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
Qui tắc chuyển vế:
Giải các phương trình
a) x – 4 = 0 b) c) 0,5 – x = 0
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau
Trong một đẳng thức số:
+) Khi chuyển một hạng tử từ.......... .....sang .................ta phải ................hạng tử đó.
+) ta có thể nhân .....................với cùng một số.
Vế này
Vế kia
đổi dấu
Cả hai vế
Quy tắc nhân với một số
Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
Quy tắc nhân còn có thể phát biểu
Trong một phương trình ,ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số khác 0
Giải các phương trình sau:
a) b) 0,1x = 1,5 c) -2,5x = 10
x
x
x
x
x
Về nhà
Học thuộc định nghĩa PT bậc nhất một ẩn
*)ĐT 1: Lµm bµi 6,8 SGK
*)ĐT 2: Làm thêm bài 10,11/SBT
- xem trước cách giải PT bậc nhất một ẩn.
Phòng GD - ĐT huyện xuân trường
Trường THCS xuân tân
giờ học kết thúc
xin chân thành cảm ơn!
PGD HUYỆN ĐIỆN BIÊN
Tiết 42
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
Người thực hiện
NGUYỄN THỊ HÀ
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/Thế nào là giải một phương trình ?
Trả lời
Giải một phương trình là ta phải tìm tất cả các nghiệm (hay tập nghiệm) của phương trình đó .
2/ Thế nào là phương trình một ẩn?
Trả lời
Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x) , trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định các phương trình một ẩn trong các phương trình sau
a/ 2x + 1 = 0
b/ 2x2 + 2y = 3x + 1
c/ -5x3 + 2 = 0
ĐÁP ÁN
Các phương trình một ẩn là
2x + 1 = 0
( ẩn x có số mũ bằng 1)
c) -5x3 + 2 = 0
( ẩn x có số mũ bằng 3)
Phương trình một ẩn 2x + 1 = 0 có số mũ của ẩn là 1 , gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình dạng ax + b = 0 , với a và b là 2 số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài tập: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau.
a/ 2x + 1 = 0 b/ x + x2 = 0
c/ 1 - 2t = 0 d/ 3y = 0
e/ 0x – 3 = 0 f/ 2x + y = 0
Đáp án
Các phương trình bậc nhất một ẩn là : a, c,d
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau
Trong một đẳng thức số:
+) Khi chuyển một hạng tử từ.......... .....sang .................ta phải ................hạng tử đó.
+) ta có thể nhân .....................với cùng một số.
Vế này
Vế kia
đổi dấu
Cả hai vế
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
Qui tắc chuyển vế:
Giải các phương trình
a) x – 4 = 0 b) c) 0,5 – x = 0
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các phát biểu sau
Trong một đẳng thức số:
+) Khi chuyển một hạng tử từ.......... .....sang .................ta phải ................hạng tử đó.
+) ta có thể nhân .....................với cùng một số.
Vế này
Vế kia
đổi dấu
Cả hai vế
Quy tắc nhân với một số
Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
Quy tắc nhân còn có thể phát biểu
Trong một phương trình ,ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số khác 0
Giải các phương trình sau:
a) b) 0,1x = 1,5 c) -2,5x = 10
x
x
x
x
x
Về nhà
Học thuộc định nghĩa PT bậc nhất một ẩn
*)ĐT 1: Lµm bµi 6,8 SGK
*)ĐT 2: Làm thêm bài 10,11/SBT
- xem trước cách giải PT bậc nhất một ẩn.
Phòng GD - ĐT huyện xuân trường
Trường THCS xuân tân
giờ học kết thúc
xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)