Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
Chia sẻ bởi Đặng Minh Huệ |
Ngày 22/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
ABC : AB = AC
ABC: AB = AC = BC
?ABC: Â = 900
Ta đã học các dạng tam giác đặc biệt
ΔABC: AC>AB
AC ? AB
Đối với tam giác bất kỳ
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Quan sát hình và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau:
X
?1- Vẽ ΔABC với AC>AB.
ΔABC
AC >AB
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC.CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
?2- Gấp hình và quan sát:
Nhận xét:
Định lý1:
Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
Xét Δ ABM và ΔAB’M có:
AB = AB’(do cách lấy B’)
Cạnh AM chung
Do đó Δ ABM = ΔAB’M (c.g.c).
Chứng minh
A
C
B
AB’M > C (t/c góc ngoài Δ) (2)
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
?3- Vẽ ΔABC với B > C
ΔABC
B > C
Quan sát và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau:
AB=AC
AB>AC
AC>AB
X
AC >AB
Người ta đã chứng minh được định lý sau:
Trong một tam giác,cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Định lý2:
Định lý2: (sgk)
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC >AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC >AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC >AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC >AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
3. Luyện tâp củng cố:
Bài tâp1: “Đúng hay sai”(Hoạt động nhóm)
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC>AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC>AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC>AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
3. Luyện tâp củng cố:
Bài tâp1: “Đúng hay sai”
Bài tâp2:
So sánh các góc của ΔABC biết rằng:AB=2cm; BC=4cm; AC=5cm
A
C
B
2cm
4cm
5cm
Giải:
Xét ΔABC có:ABSuy ra: C
Trong ΔABC, AB
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC>AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC>AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC>AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
3. Luyện tâp củng cố:
Bài tâp1: “Đúng hay sai”
Bài tâp2:
Trong ΔABC, AB
Bài tâp3: Bài2 (sgk)
Giải
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC>AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC>AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC>AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
3. Luyện tâp củng cố:
Bài tâp1: “Đúng hay sai”
Bài tâp2:
Trong ΔABC, AB
Hướng dẫn về nhà
Bài tâp3: Bài2 (sgk)
-Nắm vững hai định lý quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác, cách chứng minh định lý 1.
-Bài tập về nhà số 3, 4, 7 (tr.56 sgk)
-Số 1, 2, 3 (tr.24 sbt)
-Hướng dẩn bài số5 (sgk)
ABC: AB = AC = BC
?ABC: Â = 900
Ta đã học các dạng tam giác đặc biệt
ΔABC: AC>AB
AC ? AB
Đối với tam giác bất kỳ
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Quan sát hình và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau:
X
?1- Vẽ ΔABC với AC>AB.
ΔABC
AC >AB
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC.CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
?2- Gấp hình và quan sát:
Nhận xét:
Định lý1:
Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
Xét Δ ABM và ΔAB’M có:
AB = AB’(do cách lấy B’)
Cạnh AM chung
Do đó Δ ABM = ΔAB’M (c.g.c).
Chứng minh
A
C
B
AB’M > C (t/c góc ngoài Δ) (2)
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
?3- Vẽ ΔABC với B > C
ΔABC
B > C
Quan sát và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau:
AB=AC
AB>AC
AC>AB
X
AC >AB
Người ta đã chứng minh được định lý sau:
Trong một tam giác,cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Định lý2:
Định lý2: (sgk)
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC >AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC >AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC >AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC >AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC >AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
3. Luyện tâp củng cố:
Bài tâp1: “Đúng hay sai”(Hoạt động nhóm)
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC>AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC>AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC>AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
3. Luyện tâp củng cố:
Bài tâp1: “Đúng hay sai”
Bài tâp2:
So sánh các góc của ΔABC biết rằng:AB=2cm; BC=4cm; AC=5cm
A
C
B
2cm
4cm
5cm
Giải:
Xét ΔABC có:AB
Trong ΔABC, AB
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC>AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC>AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC>AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
3. Luyện tâp củng cố:
Bài tâp1: “Đúng hay sai”
Bài tâp2:
Trong ΔABC, AB
Bài tâp3: Bài2 (sgk)
Giải
Chương3:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1.Quan h? gi?a gc vă c?nh d?i di?n trong tam giâc
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý1:
(Sgk)
ΔABC
AC>AB
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn.
ΔABC
B > C
AC>AB
Định lý2: (sgk)
Trong ΔABC, AC>AB B > C
Nhận xét:
Trong ΔABC, BC là cạnh lớn nhất
3. Luyện tâp củng cố:
Bài tâp1: “Đúng hay sai”
Bài tâp2:
Trong ΔABC, AB
Hướng dẫn về nhà
Bài tâp3: Bài2 (sgk)
-Nắm vững hai định lý quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác, cách chứng minh định lý 1.
-Bài tập về nhà số 3, 4, 7 (tr.56 sgk)
-Số 1, 2, 3 (tr.24 sbt)
-Hướng dẩn bài số5 (sgk)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)