Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Chia sẻ bởi Phạm Ph­­­­­Ơng Thuý | Ngày 22/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
đến dự giờ thăm lớp 7a2
Năm học 2008- 2009
Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất góc ngoài của tam giác.
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
Kiểm tra bài cũ
? So sánh DFx với D và với E trong hình vẽ sau:
Chương III
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
AB = 4 cm
AC = 7cm
AB < AC
Bạn An
Với thước đo góc thi sao, có thể so sánh các cạnh
của một tam giác hay không?
Tiết 47
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong một tam giác
A
B
C
Góc đối diện với cạnh AB là
Góc đối diện với cạnh AC là góc B
Cạnh đối diện với góc B là
Cạnh đối diện với góc C là cạnh AB
góc C
cạnh AC
A
B
C
? ABC, AC = AB
=> B = C
A
B
C
? ABC,
B = C
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
?1
?1
Vẽ tam giác ABC với AC >AB. Quan sát và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau :
A
Đáp án
B
C
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
?1
A
B
C
Dự đoán : có AC > AB thì
?2
*/ Cắt một tam giác ABC bằng giấy với AC > AB (h.1).
Gấp hình và quan sát

*/ Gấp tam giác ABC từ đỉnh A sao cho cạnh AB chồng lên cạnh AC để xác định tia phân giác AM của góc BAC, khi đó điểm B trùng với một điểm B` trên cạnh AC (h.2).
Hãy so sánh góc AB`M và góc C
B
A
C
Hình 1
A
C
B`
-
-
-
B
M
Hình 2
M
A
C
Gấp ?ABC từ đỉnh A sao cho cạnh AB chồng lên cạnh AC để xác định tia phân giác AM của góc BAC, khi đó điểm B trùng với một điểm B` trên cạnh AC .
B
B`
B
Thực hành
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
?1
Dự đoán : có AC > AB thì
?2
B
A
C
B`
-
-
-
B
M
Hãy so sánh góc AB`M và góc C ?
(Vì góc AB`M là góc ngoài tại đỉnh B` của tam giác B`MC).
Nhận xét : Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
?1; ?2
1
Bằng trực quan, đo đạc và gấp hình ta thấy nếu thì
AC > AB
Bằng suy luận thì sao ?
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
?1
Dự đoán : có AC > AB thì
?2
Nhận xét : Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
? ABC, AC > AB
M
A
C
B
B`
B
Thực hành
Qua gấp hình gợi cho ta cách chứng minh như thế nào?
Các bước chứng minh:
*/ Kẻ phân giác AM của A, lấy B` AC sao cho AB`=AB
*/ Chứng minh ? ABM = ? AB`M. => B = AB`M
*/ So sánh AB`M với C
Suy ra (đpcm).
M
B`
? ABC, AC > AB
Trên tia AC lấy điểm B` sao cho AB` = AB
Do AC > AB ( gt) nên B` nằm giữa A và C.
Kẻ phân giác AM của góc A ( M BC ).
Xét ABM và AB`M có :
AB = AB`
( do cách lấy điểm B`)
BÂM = MÂC
( do AM là phân giác của góc A )
AM : cạnh chung
(2 góc tương ứng) (1)
Lại có góc AB`M là góc ngoài tại đỉnh B` của tam giác B`MC
Nên ( t/c góc ngoài tam giác) ( 2)
Từ (1) và (2), suy ra :
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
?1
Dự đoán : có AC > AB thì
?2
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
? ABC, AC > AB
Nhận xét :
Định lí 1 :
Định lí 1 (SGK/54)
? ABC, AC > AB
=>
<
?
B > C
A
B
C
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
?3
Vẽ tam giác ABC với
Quan sát và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau :
Định lí 1 (SGK/54)
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :
1) AB = AC
2) AB > AC
3) AC > AB
Đáp án
?3
Vẽ tam giác ABC với . Quan sát hình và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau:
1) AB = AC
2) AB > AC
3) AC > AB
1) AB = AC
2) AB > AC
3) AB < AC
Tam giác ABC cân tại A (đ/n)
( định lý 1)
( Trái với giả thiết)
( Trái với giả thiết)
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
Định lí 1 (SGK/54)
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :
?3 cã th× AC > AB
Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Định lý 2 :
Định lý 2 (SGK/55) :
?ABC :
AC > AB
Định lí 1
A
B
C
Định lí 2
P
N
M
Tìm cạnh lớn nhất trong mỗi tam giác sau :
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
Định lí 1 (SGK/54)
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :
Định lí 2 (SGK/55) :
?ABC :
AC > AB
Định lí 2 là định lí đảo của định lí 1. Từ đó trong tam giác ABC, AC > AB
Trong tam giác tù ( hoặc tam giác vuông), góc tù ( hoặc góc vuông) là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù ( hoặc góc vuông) là cạnh lớn nhất.
Nhận xét :
Nhận xét (SGK/55)
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :
3. Luyện tập :
Bài 1 (SGK/55)
Bài 1 (SGK/55):
So sánh các góc của ?ABC biết AB = 2 cm; BC = 4 cm; AC = 5 cm.
?ABC có AB (2cm<4cm<5cm)
( định lí 1)
Chương III : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác.
Tiết 47 : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :
3. Luyện tập :
Bài 2 (SGK/55)
Bài 2 (SGK/55):
So sánh các cạnh của ?ABC biết

Nên AC < AB < BC ( định lí 2)
Xét
?ABC có
( định lí tổng 3 góc trong tam giác)
BT: Hãy điền vào dấu (.) dưới mỗi hình vẽ sau sao cho phù hợp.
(Nhóm 1) 1. Tên các góc của tam giác.
(Nhóm 2) 2. Tên các cạnh của tam giác.
a) .<.<.....
b) .<.=.....
c) .<.<.....
a) ..>...>.....
b) .<.=.....
b) ...>...>.....
c) ...=...=.....
BC
AC
AB
EF
DF
DE
MN
NP
MP
Các mệnh đề sau đúng sai:
1. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
2. Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
3. Trong một tam giác tù, đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
4. Trong hai tam giác, đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Đ
S
?
?
?
?
Bạn An
* Ngược lại : Với thước đo độ dài , có thể so sánh được các góc của một tam giác hay không ?
Với thước đo góc, có thể so sánh các cạnh
của một tam giác hay không?
Em hãy trả lời thắc mắc của bạn An.
Bạn An
Với thước đo góc, có thể so sánh các cạnh
của một tam giác bằng cách dùng định lí 2
Với thước đo độ dài , có thể so sánh được các góc của một tam giác bằng cách dùng định lí 1
Với một tam giác bình thường, để so sánh được ba cạnh ta cần biết ít nhất mấy góc của nó ?
4. Kiến thức cần nắm vững :
* Định lí 1 ( định lí liên hệ giữa góc và cạnh đối diện ):
* Định lí 2 ( định lí liên hệ giữa cạnh và góc đối diện ):
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Hướng dẫn về nhà:
-Nắm vững hai định lí quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.
-Bài tập về nhà số: 3, 4, 7( trang 56/SGK).
1, 2, 3( trang 24/SBT).
Hướng dẫn về nhà:
Trong đó bài 7 SGK là một cách chứng minh khác của định lí 1.
Gợi ý: Có AB` = AB < AC
=>B`nằm giữa A và C
=>Tia BB`nằm giữa tia BA và BC
A
B
B`
C
Hướng dẫn về nhà:
? Hãy so sánh góc ABC với góc ABB`
A
B
B`
C
? Hãy so sánh góc ABB` với góc AB`B
? Hãy so sánh góc AB`B với góc ACB
cảm ơn quí thầy cô và các em học sinh lớp 7a2 đã tham dự tiết học này
KÍNH MONG SỰ ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CỦA QUÝ THẦY CÔ
ĐỂ BÀI GIẢNG HOÀN THIỆN HƠN.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ph­­­­­Ơng Thuý
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)