Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thư | Ngày 22/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo,
cô giáo về dự giờ
Trường THCS B Hải Minh
Lớp 7D
Chương 3
Quan hệ GIU� các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác

2) Các đường đồng quy trong tam giác

Đường trung tuyến
Đường cao
Đường phân giác
Đường trung trực
1) Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc trong tam giác
NỘI DUNG CHƯƠNG III
Cho ?ABC có AB = AC
Hãy so sánh C và B
?ABC có AB = AC
?ABC cân tại A
TL
?ABC có AC > AB thỡ
?
?ABC có B > C thỡ
AC AB
?
5
Tiết 47 :
Quan hệ GI?A góc và
cạnh đối diện trong
Một tam giác

Trong ABC
Góc đối diện với cạnh AC là : ....
BC

Vẽ tam giác ABC với AC > AB. Quan sát hình và dự đoán xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau :
B = C
B > C
B < C
?1 /sgk -t53
?2 Gấp hỡnh v� quan sát

Cắt một tam giác ABC bằng giấy với AC>AB.
.
M
Gấp tam giác ABC từ đỉnh A sao cho cạnh AB chồng lên cạnh AC d? xỏc d?nh tia phõn giỏc AM c?a gúc BAC , khi đó điểm B trùng với điểm B` trên cạnh AC.

Theo cách gấp thỡ góc AB`M bằng góc nào của tam giác ABC ?
A
B’
C
B
Kết quả Gấp HèNH
Dịnh lý 1:
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Bài tập1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng(D),khẳng định nào sai(S)?

?MNP có MN< NP< MP thỡ P < M < N.

?DEF có DE=2cm; EF=4cm; DF= 5cm thỡ F < D < E

?ABC có AB=1dm; BC=5cm; AC= 8cm thỡ C < A < B

?ABC và ?MNP có AB > MN => C > P
(D)
(S)
(D)
(S)
Lưu ý : Dể so sánh các góc của một tam giác khi biết độ dài các cạnh thỡ:
các cạnh phải cùng đơn vị đo
sắp xếp các cạnh của tam giác theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (hoặc ngược lại).
?3 Vẽ tam giác ABC với B > C. Quan sát hỡnh và dự đoán
xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp sau :
AB = AC
AB > AC
AC > AB
Dự đoán : AC > AB
ĐÞnh lÝ 2: Trong mét tam gi¸c, c¹nh ®èi diÖn víi gãc lín h¬n lµ c¹nh lín h¬n.
ĐÞnh lÝ1: Trong mét tam gi¸c, gãc ®èi diÖn víi c¹nh lín h¬n lµ gãc lín h¬n
ĐÞnh lÝ2: Trong mét tam gi¸c, c¹nh ®èi diÖn víi gãc lín h¬n lµ c¹nh lín h¬n
B
C
A
GT
KL
AC>AB
B
C
A
GT
KL
AC>AB
Trong
AC>AB
80
0
45
0
A
C
B
BÀI 2 – SGK / 55
So sánh các cạnh của tam giác ABC,
biết rằng : A = 800 , B = 450

Với thước đo góc có thể so sánh các cạnh của một tam giác hay không?
ABC :
AC > AB
1
2
3
4
Cho tam giác MNP có góc M > 900 . Tìm cạnh lớn nhất của tam giác MNP .
M
P
N
Trả lời : Cạnh NP
Tam giác DEF có góc D = 900 . Tìm cạnh lớn nhất của tam giác .
D
F
E
Trả lời : Cạnh huyền EF
Trong tam giác , đối diện với
cạnh nhỏ nhất là góc gì
Trả lời : Góc nhọn .
Cho tam giác PQR có PQ = 1dm ,
QR = 4 cm , RP = 9 cm . Tìm góc
lớn nhất của tam giác PQR .
Trả lời : Góc R.

1) Định lí 2 là định lí đảo của định lí 1. Từ đó trong tam giác ABC, AC > AB ↔ góc B > góc C.
2) Trong tam giác tù (hoặc tam giác vuông), góc tù (hoặc góc vuông) là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù ( hoặc góc vuông) là cạnh lớn nhất.
NHẬN XÉT
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc 2 định lí về quan hệ
giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác
- Học cách chứng minh định lí 1.
- Bài tập về nhà 1,3, 4, 5 (tr56 - sgk)
và 1, 2, 3 (tr24 - sbt
ABC :
AC > AB
2
3
4
ABC :
AC > AB
3
4
ABC :
AC > AB
4
ABC :
AC > AB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thư
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)