Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Chia sẻ bởi Võ Văn Toàn | Ngày 21/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI
NĂM HỌC 2016 - 2017
PHÒNG GDĐT HỒNG DÂN
1
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Kiểm tra bài cũ
B`
1
2
(2 góc tương ứng)
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
Tam giác ABC có:
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Các đường đồng quy của tam giác
AC = AB

Cho  ABC với AC > AB. Quan sát và dự đoán xem trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đúng:
?1
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
?2
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
A
B
C
Gấp hình và quan sát:
B ≡ B’
M
Cắt một ABC bằng giấy với AC > AB (h.1)
?2
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
A
C
Gấp hình và quan sát:
B’
M
Cắt một ABC bằng giấy với AC > AB (h.1)
?2
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
A
B
C
Gấp hình và quan sát:
B’
M
Cắt một ABC bằng giấy với AC > AB (h.1)
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
Định lý 1: (SGK/54)
ABC
AC > AB
Chứng minh:
(SGK /54)
B`
1
2
Bài tập 1 (SGK/55)
So sánh các góc của ABC biết rằng:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm
Xét ABC, ta có:
lần lượt đối diện với BC, AC, AB
Hãy sắp xếp các cạnh của  theo độ dài từ nhỏ đến lớn
mà AB < BC < AC (2cm < 4cm < 5cm)
(Quan hệ về cạnh và góc trong 1)
So sánh 3 góc đối diện với 3 cạnh trên
Bài tập 1 (SGK/55)
So sánh các góc của ABC biết rằng:
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm
Xét ABC, ta có:
lần lượt đối diện với BC, AC, AB
Hãy sắp xếp các cạnh của  theo độ dài từ nhỏ đến lớn
AB < BC < AC
(Quan hệ về cạnh và góc trong 1)
So sánh 3 góc đối diện với 3 cạnh trên

(2cm < 4cm < 5cm)
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
Hãy nêu mệnh đề đảo của định lý 1
Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn hơn
Định lý 1:
là góc lớn hơn
Trong một tam giác, đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn
+ Nếu AC = AB
(trái GT)
+ Nếu AC < AB
(trái GT)
+ Vậy: AC >AB
Giữa AC và AB, chỉ có 1 trong 3 khả năng xảy ra:
=, <, >
?3
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn
Định lý 2: (SGK/55)
ABC
AC > AB
Bài tập 2 (SGK/55)
_ So sánh các cạnh của ABC
1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn
§1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn
1) Định lý 2 là định lý đảo của định lý 1
ABC,

AC > AB


 Nhận xét:
2) Trong  tù (hoặc  vuông), góc tù (hoặc góc vuông) là góc lớn nhất nên cạnh đối diện với góc tù hoặc góc vuông là cạnh lớn nhất
(?) Trong mỗi  dưới đây, cạnh nào lớn nhất vì sao?
(SGK/55)
1
4
3
2
Trò chơi:
Thử tài toán học
5
Trong một tam giác, đối diện với 2 góc bằng nhau là hai cạnh bằng nhau. Đúng hay Sai?
1
10 điểm
0 điểm
2
Trong một tam giác tù, đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất. Đúng hay Sai?
10 điểm
0 điểm
3
Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù. Đúng hay Sai?
10 điểm
0 điểm
4
Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn. Đúng hay Sai?
10 điểm
0 điểm
Trong một tam giác
5
Đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Đúng hay Sai?
10 điểm
0 điểm
10 cm
E
5 cm
Bài tập mở rộng
Cho ABC có AB < AC như hình vẽ, biết MB = MC,
hãy so sánh Â1 và Â2.
Bài tập mở rộng
Cho ABC có AB < AC như hình vẽ, biết MB = MC,
hãy so sánh Â1 và Â2.
D
1
Gợi ý:
_ Trên tia đối của tia MA,
lấy D sao cho MD = MA
_ ∆AMB = ∆ nào?
1
2
DẶN DÒ:
_ Học thuộc nội dung 2 định lý, hiểu và biết áp dụng vào giải bài tập
_ BTVN 3, 4, 7 (SGK trang 56).
Chào tạm biệt
quý Thầy Cô
và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)