Chương III. §1. Mở đầu về phương trình

Chia sẻ bởi Phan Thi Ai Van | Ngày 01/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Mở đầu về phương trình thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Giáo án thi giảng đại số lớp 8
Người Soạn :Phan Thị Ái Vân
Ngày soạn : 25 / 04 / 2009
Ngàydạy :
Chương III:PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn

§1:Mở đầu về phương trình
A.Mục tiêu:
HS hiểu được khái niệm Pt và các thuật ngữ:vế trái,vế phải,nghiệm của phương trình,tập nghiệm của Pt.HS hiểu và biét cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải Pt.
HS hiểu khái niệm giải Pt,bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vêa và quy tắc nhân,biết cách kiểm tra một gía trị của ẩn co phải là nghiệm củ Pt không.
HS bước đầu hiểu khái niệm hai Pt tương đương
B.Chuẩn bị:
GV: giáo án điện tử,sách giáo khoa.
HS:sách giáo khoa.
C. Tiến trình dạy học:
Chương III: PHƯƠNG TRÌNG MỘT ẨN
§1: Mở đầu về phương trình
2x + 5 = 3( x – 1 ) + 2
Bài toán,tìm x,biết:
X được gọi là gì?
Hệ thức này được gọi là gì?
1. Phương trình một ẩn
Cái gì chưa biết?
X chưa biết
Pt:2x + 5 = 3(x – 1) + 2 gồm hai vế:
VT= 2x + 5
VP= 3(x – 1) + 2
2
vế
Pt


đặc
biệt?
2
vế
Pt
đều
chứa
biến
x
Ta gọi Pt trên là Pt một ẩn x
Tổng quát: Phương trình một ẩn x có dạng:
A(x) = B(x)
Trong đó: VT= A ( x )
VP= B( x )
VD1: a)2x + 1 = x (ẩn x)
b) 2t + 5 = 3(4 – t) – 7 (ẩn t)
Em nào có thể cho cô VD?
?
Pt này: 3x + y = 5x – 3 có phải là Pt một ẩn?
?1
Hãy cho ví dụ về:
Phương trình với ẩn y


b) Phương trình với ẩn u
Không phải vì có
hai ẩn khác nhau:
x và y
VT,VP?
?2
Khi x = 6 tính giá trị mỗi vế của Pt:
2x + 5 = 3(x – 1) + 2
Giải:
Thay x = 6 vào hai vế của Pt
Ta có: VT = 2x + 5
=2.6 + 5 = 17
VP = 3( x – 1) + 2
= 3( 6 – 1) +2 = 17
So sánh
Giá trị
VT,VP?
VT = VP
Ta nói x= 6 thõa mãn Pt hay x= 6 là nghiệm đúng của Pt
Gọi x= 6 là một nghiệm của Pt trên.
?3
Giải:
a)Thay x= -2 vào hai vế Pt
Ta có: VT=2(x + 2) – 7
=2(-2 + 2) – 7
= -7
VP=3 – x
=3 –( -2)
= 5
VT ≠ VP
Vậy x= -2 không thõa mãn Pt đã cho.
VD 3: Hãy tìm nghiệm của các Pt sau:
x= 7
2x = 1
x2 – 1 = 0
x2= -1
2x+2=2(x +1)
Pt có nghiệm duy nhất: x =7
Pt có 1nghiệm: x= ½
Pt có 2nghiệm:x=-1;x=1vìx2-1=(x-1)(x+1)
Pt không có nghiệm nào:vì x2≥0;-1≤0
Pt có vô số nghiệm vì: 2(x+1)=2x+1
(hai vế Pt có cùng một biểu thức)
Vậy một Pt có thể có bao nhiêu nghiệm?
Chú ý:
a)Hệ thức x= m (m là một sốnào đó)cũng là một
Pt một ẩn,và m là nghiệm duy nhất của nó.

b)Một Pt cóthể có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm,…,nhưng cũng có thể không có
nghiệm nào (vô nghiệm) hoặc có vô số nghiệm.
2. Giải phương trình
Tập hợp tất cả các nghiệm của Pt được gọi
là tập nghiệm của Pt đó và thường được
Kí hiệu là: S={…}
VD 4: Pt: x=5 có tập nghiệm là S= { 5 }
Pt: x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là S= { -1;1 }
Điền vào chỗ trống (…)
a)Pt x= 2 có tập nghiệm là S = {…}
b)Pt vô nghiệm có tập nghiệm là S =…
Ø
Khi bài toán yêu cầu giải một Pt,ta phải tìm tất cả các nghiệm của Pt đó (hay tìm tập nghiệm)
?4
2
Sai vì S={ -1;1 }
Sai vì S= Ø
▲Cách viết sau đúng hay sai
a) x2 =1 có tập nghiệm là S= {1}
b) x2 =-1 có tập nghiệm là S={ -1}
3. Phương trình tương đương
VD 5: Hãy tìm tập nghiệm của các Pt sau:
x + 1= 0
x= -1
Có S={ -1 }
Có S’={ -1 }
Em có nhận xét gì về tập nghiệm của 2Pt này?
Hai Pt có cùng tập nghiệm
Định nghĩa: Hai Pt có cùng tập nghiệm gọi là
hai Pt tương đương
?
Hai Pt sau có tương với nhau không?
Pt: x – 2 = 0
Pt: x = 2
Là hai Pt tương đương vì có cùng tập nghiệm:S={ 2 }
Để chỉ hai Pt tương đương ta dùng kí hiệu: 
VD 6: x – 2 = 0  x = 2
5. Luyện tập
Bài 1:
Với mỗi Pt sau hãy xét xem x=-1 có là nghiệm của nó không?
a)4x – 1 = 3x – 2 b)x + 1 = 2(x - 3)
Gải:
Lưu ý:với mỗi Pt ta nên tính kết quả từng vế rồi so sánh
a)Thay x= -1 vào 2 vế của Pt
Ta có: VT=4x-1=4(-1)-1=-5
VP=3x-2=3(-1)-2=-5
VT=VP

Vậy x=-1 là nghiệm của Pt
đã cho
Bài 5:
Hai Pt x = 0 và x(x-1) = 0 có tương đương không ? vì sao ?
Giải:
Pt x=0 có S= { 0 }
Pt x(x-1)=0 có S’= { 0;1 }
Vì S ≠ S’
Vậy hai Pt này không tương đương
Hướng dẫn về nhà:
Các em cần nắm vững khái niệm Pt một ẩn,thế nào là nghiệm của Pt,tập nghiệm của Pt,hai Pt tương đương.
Làm các bài tập còn lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Ai Van
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)