Chương II: Tam giác (Trắc nghiệm)
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quảng |
Ngày 22/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương II: Tam giác (Trắc nghiệm) thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Công ty Cổ phần Tin học Bạch Kim - Tầng 5, tòa nhà HKC, 285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Các góc ∆
Bài 1:
:
latex(angle(C)) = 50°
latex(angle(C)) = 35°
latex(angle(C)) = 40°
latex(angle(C)) = 60°
Bài 2:
:
x = 110°
x = 80°
x = 30°
x = 115°
Bài 3:
:
Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn
Trong một tam giác có ít nhất là hai góc nhọn
Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù
Bài 4:
:
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng ba góc trong
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó
Bài 5:
:
Hai góc nhọn bù nhau
Hai góc nhọn phụ nhau
Số đo của mỗi góc bằng 90°
Mỗi góc nhọn bằng 45°
∆ bằng nhau
Bài 1:
:
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; latex(angle(B)) = latex(angle(E)) ; latex(angle(C)) = latex(angle(F)) ; AB = DE ; AC = EF; BC = DF
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; latex(angle(B)) = latex(angle(E)) ; latex(angle(C)) = latex(angle(F)) ; AB = DE ; AC = DF ; BC = EF
latex(angle(A)) = latex(angle(E)) ; latex(angle(B)) = latex(angle(F)) ; latex(angle(C)) = latex(angle(D)) ; AB = DE ; AC = DF ; BC = EF
Bài 2:
:
∆ABC = ∆ADC
∆BAC = ∆DCA
latex(angle(ABC)) = 80°
latex(angle(ACD)) = 80°
Bài 3:
:
∆MNQ = ∆PQN
∆NMQ = ∆QPN
∆NQM = ∆NQP
∆NQM = ∆QNP
Bài 4:
:
latex(angle(A)) =
latex(angle(B)) =
AB =
BC =
Bài 5:
:
AB =
latex(angle(B)) =
BH =
latex(angle(AHB)) =
c.c.c
Bài 1:
:
latex(angle(A)) = latex(angle(A')) ; latex(angle(B)) = latex(angle(B')) ; latex(angle(C)) = latex(angle(C'))
latex(angle(A)) = latex(angle(A')) ; BC = B'C' ; AC = A'C'
AB = A'B' ; BC = B'C' ; AC = A'C'
AB = A'B' ; AC = B'C' ; BC = B'A'
Bài 2:
:
2 cặp
4 cặp
6 cặp
8 cặp
Bài 3:
:
2 cặp
3 cặp
4 cặp
5 cặp
Bài 4:
:
BC =
MP =
NM =
Bài 5:
:
Đúng
Sai
c.g.c
Bài 1:
:
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; latex(angle(B)) = latex(angle(E)) ; latex(angle(C)) = latex(angle(F))
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; AC = DF ; BC = EF
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; AC = DF ; AB = DE
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; AB = DE ; BC = EF
Bài 2:
:
1 cặp
3 cặp
5 cặp
6 cặp
Bài 3:
:
2 tam giác
3 tam giác
4 tam giác
5 tam giác
Bài 4:
:
∆AOB =
AB =
latex(angle(A)) =
OB =
Bài 5:
:
Đúng
Sai
g.c.g
Bài 1:
:
1 cặp
2 cặp
3 cặp
4 cặp
Bài 2:
:
1 cặp
2 cặp
4 cặp
5 cặp
Bài 3:
:
Đúng
Sai
Bài 4:
:
Đúng
Sai
Bài 5:
:
∆ABD =
∆ACD =
AB =
AD =
∆ cân
Bài 1:
:
Trong một tam giác cân, mỗi góc bằng 60°
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là tam giác đều
Bài 2:
:
latex(angle(A)) = 55°
latex(angle(A)) = 60°
latex(angle(A)) = 70°
latex(angle(A)) = 80°
Bài 3:
:
latex(angle(D)) = 30°
latex(angle(D)) = 45°
latex(angle(D)) = 22,5°
latex(angle(D)) = 50°
Bài 4:
:
Tam giác có hai cạnh bằng nhau là
Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là
Tam giác có ba cạnh bằng nhau là
Bài 5:
:
2 tam giác
4 tam giác
6 tam giác
8 tam giác
Pytago
Bài 1:
:
2cm ; 3cm ; 5cm
9cm ; 15cm ; 12cm
5cm ; 7cm ; 12cm
7cm ; 7cm ; 4cm
Bài 2:
:
3
6
5
latex(sqrt(5))
Bài 3:
:
1
2
7
latex(sqrt(7))
Bài 4:
:
Đúng
Sai
Bài 5:
:
14cm
28cm
24cm
Không tính được
∆ vuông
Bài 1:
:
1 cặp
2 cặp
3 cặp
4 cặp
Bài 2:
:
2 cặp
3 cặp
4 cặp
5 cặp
Bài 3:
:
∆AOB = ∆AOD
∆AOB = ∆COB
∆COB = ∆COD
Bài 4:
:
Đúng
Sai
Bài 5:
:
OM là phân giác của góc latex(angle(AOB))
MA = MB
OM là trung trực của AB
AB là trung trực của OM
Các góc ∆
Bài 1:
:
latex(angle(C)) = 50°
latex(angle(C)) = 35°
latex(angle(C)) = 40°
latex(angle(C)) = 60°
Bài 2:
:
x = 110°
x = 80°
x = 30°
x = 115°
Bài 3:
:
Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn
Trong một tam giác có ít nhất là hai góc nhọn
Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù
Bài 4:
:
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng ba góc trong
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó
Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó
Bài 5:
:
Hai góc nhọn bù nhau
Hai góc nhọn phụ nhau
Số đo của mỗi góc bằng 90°
Mỗi góc nhọn bằng 45°
∆ bằng nhau
Bài 1:
:
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; latex(angle(B)) = latex(angle(E)) ; latex(angle(C)) = latex(angle(F)) ; AB = DE ; AC = EF; BC = DF
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; latex(angle(B)) = latex(angle(E)) ; latex(angle(C)) = latex(angle(F)) ; AB = DE ; AC = DF ; BC = EF
latex(angle(A)) = latex(angle(E)) ; latex(angle(B)) = latex(angle(F)) ; latex(angle(C)) = latex(angle(D)) ; AB = DE ; AC = DF ; BC = EF
Bài 2:
:
∆ABC = ∆ADC
∆BAC = ∆DCA
latex(angle(ABC)) = 80°
latex(angle(ACD)) = 80°
Bài 3:
:
∆MNQ = ∆PQN
∆NMQ = ∆QPN
∆NQM = ∆NQP
∆NQM = ∆QNP
Bài 4:
:
latex(angle(A)) =
latex(angle(B)) =
AB =
BC =
Bài 5:
:
AB =
latex(angle(B)) =
BH =
latex(angle(AHB)) =
c.c.c
Bài 1:
:
latex(angle(A)) = latex(angle(A')) ; latex(angle(B)) = latex(angle(B')) ; latex(angle(C)) = latex(angle(C'))
latex(angle(A)) = latex(angle(A')) ; BC = B'C' ; AC = A'C'
AB = A'B' ; BC = B'C' ; AC = A'C'
AB = A'B' ; AC = B'C' ; BC = B'A'
Bài 2:
:
2 cặp
4 cặp
6 cặp
8 cặp
Bài 3:
:
2 cặp
3 cặp
4 cặp
5 cặp
Bài 4:
:
BC =
MP =
NM =
Bài 5:
:
Đúng
Sai
c.g.c
Bài 1:
:
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; latex(angle(B)) = latex(angle(E)) ; latex(angle(C)) = latex(angle(F))
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; AC = DF ; BC = EF
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; AC = DF ; AB = DE
latex(angle(A)) = latex(angle(D)) ; AB = DE ; BC = EF
Bài 2:
:
1 cặp
3 cặp
5 cặp
6 cặp
Bài 3:
:
2 tam giác
3 tam giác
4 tam giác
5 tam giác
Bài 4:
:
∆AOB =
AB =
latex(angle(A)) =
OB =
Bài 5:
:
Đúng
Sai
g.c.g
Bài 1:
:
1 cặp
2 cặp
3 cặp
4 cặp
Bài 2:
:
1 cặp
2 cặp
4 cặp
5 cặp
Bài 3:
:
Đúng
Sai
Bài 4:
:
Đúng
Sai
Bài 5:
:
∆ABD =
∆ACD =
AB =
AD =
∆ cân
Bài 1:
:
Trong một tam giác cân, mỗi góc bằng 60°
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là tam giác đều
Bài 2:
:
latex(angle(A)) = 55°
latex(angle(A)) = 60°
latex(angle(A)) = 70°
latex(angle(A)) = 80°
Bài 3:
:
latex(angle(D)) = 30°
latex(angle(D)) = 45°
latex(angle(D)) = 22,5°
latex(angle(D)) = 50°
Bài 4:
:
Tam giác có hai cạnh bằng nhau là
Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau là
Tam giác có ba cạnh bằng nhau là
Bài 5:
:
2 tam giác
4 tam giác
6 tam giác
8 tam giác
Pytago
Bài 1:
:
2cm ; 3cm ; 5cm
9cm ; 15cm ; 12cm
5cm ; 7cm ; 12cm
7cm ; 7cm ; 4cm
Bài 2:
:
3
6
5
latex(sqrt(5))
Bài 3:
:
1
2
7
latex(sqrt(7))
Bài 4:
:
Đúng
Sai
Bài 5:
:
14cm
28cm
24cm
Không tính được
∆ vuông
Bài 1:
:
1 cặp
2 cặp
3 cặp
4 cặp
Bài 2:
:
2 cặp
3 cặp
4 cặp
5 cặp
Bài 3:
:
∆AOB = ∆AOD
∆AOB = ∆COB
∆COB = ∆COD
Bài 4:
:
Đúng
Sai
Bài 5:
:
OM là phân giác của góc latex(angle(AOB))
MA = MB
OM là trung trực của AB
AB là trung trực của OM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)