Chương II. §9. Thực hành ngoài trời
Chia sẻ bởi Bạch Hoa |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Thực hành ngoài trời thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
HÌNH HỌC LỚP 7 (TIẾT 42)
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng nhất mà em chọn.
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức của định lý Pitago là:
A. BC2 = AC2 - AB2
B. BC2 =AC2 +AB2
C. AB2 = BC2 + AC2 D. AC2 = BC2 + AB2
Câu 2. Tam giác nào không phải là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh sau:
9cm, 12cm, 14cm. B. 5cm, 5cm, 8cm.
C.5cm, 13cm, 12cm. D. 6cm, 8cm, 10cm.
Câu 3. có , thì :
A. Cân tại M
B. Cân tại N
C. Cân tại P
D. vuông tại N
Câu 4. Tam giác cân có góc ở đỉnh là 300 thì góc ở đáy có số đo là:
A. 400 B. 800 C. 700 D. 750
Câu 5. Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được kết luận đúng?
Cột A
Cột B
Cột nối
1) thì là
a. Tam giác đều
1) với ……
2) AB = AC, thì là
b. Tam giác vuông cân
2) với ……
3) thì là
c. Tam giác vuơng
3) với ……
4)AB = AC thì là
d.Tam giác cân
4) với ……
II.Tự luận (7 điểm)
Câu 6: Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8 cm. Kẻ AH (BC ( H (BC) .
a. Chứng minh rằng HB = HC ,
b. Tính độ dài AH.
c.Kẻ HD (AB ( D(AB ), kẻ HE ( AC ( E(AC ). Chứng minh rằng :HDE cân.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
Câu 1 đến Câu 4: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu3
Câu 4
B
B
A
D
Câu 5. - Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Cột A
Cột B
Cột nối
1) thì là
a. Tam giác đều
1) với b
2) AB = AC, thì là
b. Tam giác vuông cân
2) với a
3) thì là
c. Tam giác vuơng
3) với c
4)AB=AC thì là
d.Tam giác cân
4) với d
II. Tự luận (7 điểm)
+Vẽ đúng hình (0.5 đ)
a) Chứng minh : (2.0 đ)
(1.0 đ)
(
b)Tính AH = 3cm (2,0 đ)
c) HDE cân. (1.5đ)
HÌNH HỌC LỚP 7 (TIẾT 42)
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng nhất mà em chọn.
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức của định lý Pitago là:
A. BC2 = AC2 - AB2
B. BC2 =AC2 +AB2
C. AB2 = BC2 + AC2 D. AC2 = BC2 + AB2
Câu 2. Tam giác nào không phải là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh sau:
9cm, 12cm, 14cm. B. 5cm, 5cm, 8cm.
C.5cm, 13cm, 12cm. D. 6cm, 8cm, 10cm.
Câu 3. có , thì :
A. Cân tại M
B. Cân tại N
C. Cân tại P
D. vuông tại N
Câu 4. Tam giác cân có góc ở đỉnh là 300 thì góc ở đáy có số đo là:
A. 400 B. 800 C. 700 D. 750
Câu 5. Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được kết luận đúng?
Cột A
Cột B
Cột nối
1) thì là
a. Tam giác đều
1) với ……
2) AB = AC, thì là
b. Tam giác vuông cân
2) với ……
3) thì là
c. Tam giác vuơng
3) với ……
4)AB = AC thì là
d.Tam giác cân
4) với ……
II.Tự luận (7 điểm)
Câu 6: Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8 cm. Kẻ AH (BC ( H (BC) .
a. Chứng minh rằng HB = HC ,
b. Tính độ dài AH.
c.Kẻ HD (AB ( D(AB ), kẻ HE ( AC ( E(AC ). Chứng minh rằng :HDE cân.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
Câu 1 đến Câu 4: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu3
Câu 4
B
B
A
D
Câu 5. - Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Cột A
Cột B
Cột nối
1) thì là
a. Tam giác đều
1) với b
2) AB = AC, thì là
b. Tam giác vuông cân
2) với a
3) thì là
c. Tam giác vuơng
3) với c
4)AB=AC thì là
d.Tam giác cân
4) với d
II. Tự luận (7 điểm)
+Vẽ đúng hình (0.5 đ)
a) Chứng minh : (2.0 đ)
(1.0 đ)
(
b)Tính AH = 3cm (2,0 đ)
c) HDE cân. (1.5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bạch Hoa
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)