Chương II. §8. Phép chia các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nghiem Thi Vinh |
Ngày 01/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Phép chia các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
NGHIÊM THị VĩNH
trường THCS TảO DƯƠNG VĂN
ứNG HOà - Hà NộI
3.T×m ph©n sè nghÞch ®¶o cña ph©n sè:
Kiểm tra bài cũ
7
3
Phân số nghịch đảo của
là
7
3
Phân số nghịch đảo của
là
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
.
=
(x3 + 5)
(x -7)
(x3 + 5)
(x - 7)
= 1
-3
5
;
7
3
-3
5
-3
5
2. Thực hiện phép nhân:
1. Phát biểu qui tắc nhân 2 phân thức
A
B
.
C
D
=
A . C
B . D
? Nêu công thức tổng quát
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
.
Ví dụ 1:
x3 + 5
x - 7
và
x3 + 5
x - 7
là hai phân thức nghịch đảo của nhau
= 1
x3 + 5
x - 7
là phân thức nghịch đảo của phân thức
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
là phân thức nghịch đảo của phân thức
x3 + 5
x - 7
Ví dụ 2:
Cho hai phân thức
x
4
và
x
4
x
4
và
x
4
là hai phân thừc nghịch đảo của nhau vì
x
4
x
4
.
= 1
vì
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
.
= 1
Ta có
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng băng 1
2.Tổng quát:
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
A
B
A
B
Cho hai phân thức
A
B
A
B
và
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
.
x3 + 5
x - 7
và
x3 + 5
x - 7
là hai phân thức nghịch đảo của nhau vì
= 1
1.Ví dụ
b.
x
4
và
x
4
là hai phân thừc nghịch đảo của nhau vì
x
4
x
4
.
= 1
.Tính
A
B
A
B
.
= 1
Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:
3 .áp dụng:
x2 + x - 6
2x + 1
Có phân thức nghịch đảo là
x2 + x - 6
2x + 1
1
x - 2
Có phân thức nghịch đảo là
x - 2
a.
a.
b.
3x + 2
Có phân thức nghịch đảo là
1
3x + 2
c.
Do đó
3y2
2x
-
3y2
2x
-
Có phân thức nghịch đảo là
d.
Tìm ptnđ bằng cách :
- Giữ nguyên dấu
-Đổi tử thành mẫu
và ngược lại
II. Phép chia
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
1.Ví dụ
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
Do đó
và ngược lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
a
b
d
c
:
=
a
b
d
c
.
Cho hai phân số
a
b
d
c
;
d
c
Với ? O
1. Quy tắc
2.Ví dụ:
x + 1
x
x + 2
x
:
=
x + 1
x
.
x + 2
x
=
x + 1
x + 2
a.
Cho hai phân thức
A
B
D
C
;
A
B
D
C
:
=
A
B
D
C
.
1 - 4x2
x2 + 4x
2 - 4x
3x
( 1 + 2x ).3
:
=
1 - 4x2
x2 + 4x
.
3x
2 - 4x
=
=
2( x + 4 )
b.
( 1 - 2x )
( 1 + 2x )
3x
x .( x +4 ).
2( 1 - 2x )
=
4x2
5y2
5y
:
6x
(
)
:
2x
3y
=
4x2
5y2
5y
.
6x
(
)
:
2x
3y
=
2x
3y
:
2x
3y
=
2x
3y
.
2x
3y
=
1
=
4x2
5y2
5y
.
6x
4x2
5y2
6x
5y
2x
3y
:
:
c2.
.
2x
3y
1
=
Vậy ra chia mà lại hoá nhân à?
Đúng rồi !
Thật đơn giản : Hãy biến chia thành nhân với nghịch đảo của phân thức thứ hai
Bằng cách nào?
II. Phép chia
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
1.Ví dụ
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
Do đó
và ngược lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
1. Quy tắc
2.Ví dụ:
x + 1
x
x + 2
x
:
=
x + 1
x
.
x + 2
x
=
x + 1
x + 2
a.
D
C
với
khác 0
A
B
D
C
:
=
A
B
D
C
.
III. Luyện tập
1.Chọn kết quả đúng
Phân thức nghịch đảo của phân thức
x2 + 2
x - 2
-
là
x2 + 2
x - 2
A:
B:
x2 + 2
x - 2
C: -
x2 + 2
x + 2
D: -
x2 + 2
x - 2
2. Tìm phân thức nghịch đảo của ( 2x2 + 4)
đáp án:
1
2x2 + 4
x2 + 2
2 - x
=
PTNĐ của
x - 2
x2 + 2
-
là
2 - x
x2 + 2
( 2x2 + 4)
1
2x2 + 4
PTNĐ của
là
Bài 1
II. Phép chia
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
1.Ví dụ
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
Do đó
và ngược lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
1. Quy tắc
2.Ví dụ:
x + 1
x
x + 2
x
:
=
x + 1
x
.
x + 2
x
=
x + 1
x + 2
a.
A
B
D
C
:
=
A
B
D
C
.
III. Luyện tập
PTNĐ của
x - 2
x2 + 2
-
là
2 - x
x2 + 2
( 2x2 + 4)
1
2x2 + 4
PTNĐ của
là
Bài 1
Bài 2: Tìm phân thức A; B biết:
x2 + 2
x - 2
-
.
A
=
a.
b.
B
.
)
( 2x2 + 4
=
x2 + 2
x - 2
-
2x2 + 4
:
x2 + 2
x - 2
-
x2 + 2
2x2 + 4
( )
(
)
2x2 + 4
( )
=
.
2 - x
=
=
2 .
(x2 + 2)
.
(2 - x)
x2 + 2
2.(2 - x)
A =
2x2 + 4
x2 + 2
x - 2
-
(x - 2) .
-
2 (x2 + 2)
(2x2 + 4)
:
B =
=
x2 + 2
x - 2
-
.
1
=
(x2 + 2)
=
1
2.(2 - x)
II. Phép chia
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
1.Ví dụ
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
Do đó
và ngược lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
1. Quy tắc
2.Ví dụ:
x + 1
x
x + 2
x
:
=
x + 1
x
.
x + 2
x
=
x + 1
x + 2
a.
A
B
D
C
:
=
A
B
D
C
.
III . Luyện tập
Bài 1: Tìm phân thức nghịch đảo
IV. Hướng dẫn học ở nhà
- Hiểu thế nào là hai phân thức nghich đảo
- Biết cách nhận biết và tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức
- Bài tập 42; 43; 44; 45 9( sgk - 54 ; 55)
- Nắm vững và áp dụng tốt qui tắc chia 2 phân thức,chú ý thứ tự thực hiện phép tính và cách xác định dấu của thương
Bài 2: Tìm các phân thức A ; B
NGHIÊM THị VĩNH
trường thcs TảO DƯƠNG VĂN
giờ dạY học kết thúc
chúc các thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em học giỏi
trường THCS TảO DƯƠNG VĂN
ứNG HOà - Hà NộI
3.T×m ph©n sè nghÞch ®¶o cña ph©n sè:
Kiểm tra bài cũ
7
3
Phân số nghịch đảo của
là
7
3
Phân số nghịch đảo của
là
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
.
=
(x3 + 5)
(x -7)
(x3 + 5)
(x - 7)
= 1
-3
5
;
7
3
-3
5
-3
5
2. Thực hiện phép nhân:
1. Phát biểu qui tắc nhân 2 phân thức
A
B
.
C
D
=
A . C
B . D
? Nêu công thức tổng quát
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
.
Ví dụ 1:
x3 + 5
x - 7
và
x3 + 5
x - 7
là hai phân thức nghịch đảo của nhau
= 1
x3 + 5
x - 7
là phân thức nghịch đảo của phân thức
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
là phân thức nghịch đảo của phân thức
x3 + 5
x - 7
Ví dụ 2:
Cho hai phân thức
x
4
và
x
4
x
4
và
x
4
là hai phân thừc nghịch đảo của nhau vì
x
4
x
4
.
= 1
vì
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
.
= 1
Ta có
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng băng 1
2.Tổng quát:
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
A
B
A
B
Cho hai phân thức
A
B
A
B
và
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
x3 + 5
x - 7
x3 + 5
x - 7
.
x3 + 5
x - 7
và
x3 + 5
x - 7
là hai phân thức nghịch đảo của nhau vì
= 1
1.Ví dụ
b.
x
4
và
x
4
là hai phân thừc nghịch đảo của nhau vì
x
4
x
4
.
= 1
.Tính
A
B
A
B
.
= 1
Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:
3 .áp dụng:
x2 + x - 6
2x + 1
Có phân thức nghịch đảo là
x2 + x - 6
2x + 1
1
x - 2
Có phân thức nghịch đảo là
x - 2
a.
a.
b.
3x + 2
Có phân thức nghịch đảo là
1
3x + 2
c.
Do đó
3y2
2x
-
3y2
2x
-
Có phân thức nghịch đảo là
d.
Tìm ptnđ bằng cách :
- Giữ nguyên dấu
-Đổi tử thành mẫu
và ngược lại
II. Phép chia
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
1.Ví dụ
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
Do đó
và ngược lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
a
b
d
c
:
=
a
b
d
c
.
Cho hai phân số
a
b
d
c
;
d
c
Với ? O
1. Quy tắc
2.Ví dụ:
x + 1
x
x + 2
x
:
=
x + 1
x
.
x + 2
x
=
x + 1
x + 2
a.
Cho hai phân thức
A
B
D
C
;
A
B
D
C
:
=
A
B
D
C
.
1 - 4x2
x2 + 4x
2 - 4x
3x
( 1 + 2x ).3
:
=
1 - 4x2
x2 + 4x
.
3x
2 - 4x
=
=
2( x + 4 )
b.
( 1 - 2x )
( 1 + 2x )
3x
x .( x +4 ).
2( 1 - 2x )
=
4x2
5y2
5y
:
6x
(
)
:
2x
3y
=
4x2
5y2
5y
.
6x
(
)
:
2x
3y
=
2x
3y
:
2x
3y
=
2x
3y
.
2x
3y
=
1
=
4x2
5y2
5y
.
6x
4x2
5y2
6x
5y
2x
3y
:
:
c2.
.
2x
3y
1
=
Vậy ra chia mà lại hoá nhân à?
Đúng rồi !
Thật đơn giản : Hãy biến chia thành nhân với nghịch đảo của phân thức thứ hai
Bằng cách nào?
II. Phép chia
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
1.Ví dụ
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
Do đó
và ngược lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
1. Quy tắc
2.Ví dụ:
x + 1
x
x + 2
x
:
=
x + 1
x
.
x + 2
x
=
x + 1
x + 2
a.
D
C
với
khác 0
A
B
D
C
:
=
A
B
D
C
.
III. Luyện tập
1.Chọn kết quả đúng
Phân thức nghịch đảo của phân thức
x2 + 2
x - 2
-
là
x2 + 2
x - 2
A:
B:
x2 + 2
x - 2
C: -
x2 + 2
x + 2
D: -
x2 + 2
x - 2
2. Tìm phân thức nghịch đảo của ( 2x2 + 4)
đáp án:
1
2x2 + 4
x2 + 2
2 - x
=
PTNĐ của
x - 2
x2 + 2
-
là
2 - x
x2 + 2
( 2x2 + 4)
1
2x2 + 4
PTNĐ của
là
Bài 1
II. Phép chia
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
1.Ví dụ
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
Do đó
và ngược lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
1. Quy tắc
2.Ví dụ:
x + 1
x
x + 2
x
:
=
x + 1
x
.
x + 2
x
=
x + 1
x + 2
a.
A
B
D
C
:
=
A
B
D
C
.
III. Luyện tập
PTNĐ của
x - 2
x2 + 2
-
là
2 - x
x2 + 2
( 2x2 + 4)
1
2x2 + 4
PTNĐ của
là
Bài 1
Bài 2: Tìm phân thức A; B biết:
x2 + 2
x - 2
-
.
A
=
a.
b.
B
.
)
( 2x2 + 4
=
x2 + 2
x - 2
-
2x2 + 4
:
x2 + 2
x - 2
-
x2 + 2
2x2 + 4
( )
(
)
2x2 + 4
( )
=
.
2 - x
=
=
2 .
(x2 + 2)
.
(2 - x)
x2 + 2
2.(2 - x)
A =
2x2 + 4
x2 + 2
x - 2
-
(x - 2) .
-
2 (x2 + 2)
(2x2 + 4)
:
B =
=
x2 + 2
x - 2
-
.
1
=
(x2 + 2)
=
1
2.(2 - x)
II. Phép chia
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. Phân thức nghịch đảo
1.Ví dụ
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
A
B
.
A
B
A
B
Do đó
và ngược lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
1. Quy tắc
2.Ví dụ:
x + 1
x
x + 2
x
:
=
x + 1
x
.
x + 2
x
=
x + 1
x + 2
a.
A
B
D
C
:
=
A
B
D
C
.
III . Luyện tập
Bài 1: Tìm phân thức nghịch đảo
IV. Hướng dẫn học ở nhà
- Hiểu thế nào là hai phân thức nghich đảo
- Biết cách nhận biết và tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức
- Bài tập 42; 43; 44; 45 9( sgk - 54 ; 55)
- Nắm vững và áp dụng tốt qui tắc chia 2 phân thức,chú ý thứ tự thực hiện phép tính và cách xác định dấu của thương
Bài 2: Tìm các phân thức A ; B
NGHIÊM THị VĩNH
trường thcs TảO DƯƠNG VĂN
giờ dạY học kết thúc
chúc các thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiem Thi Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)