Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Chia sẻ bởi Vũ Trọng Quyền | Ngày 22/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Hội giảng giáo viên giỏi cấp huyện
Năm học 2006 - 2007
Môn Toán
phòng giáo dục Hưng hà
Trường t.h.c.s Tân lễ
giáo
án
điện
tử
Người trình bày : VŨ TRỌNG QUYỀN
PHÒNG GD HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS TÂN LỄ
*********************
Giải:
hoặc AB = DE
Bổ sung thêm điều kiện:
BC = EF
thì ? ABC = ? DEF
Bài 64/ SGK/136
Kiểm tra bài cũ
Luyện tập
Bài 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trong các cách phát biểu sau sao cho phù hợp:
Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau
Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.
Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.
Đ
Đ
S
Bài 2: (B66/SGK/137)
Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình vẽ:
C
D
A
(
(
E
B
M
Luyện tập
Bài 2: (B66/SGK/137)
Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình vẽ:
C
D
A
(
(
E
B
M
Luyện tập
Bài 3: (Bài 98 /SBT/110)
Tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân.
M là trung điểm
.
A
(
(
M
B
C

AM là tia
phân giác
Luyện tập
Chứng minh:
Bài 3: (Bài 98/SBT/110)
Luyện tập
Bài 2: (B66/SGK/137)
Bài 3: (Bài 98 /SBT/110)
?ADM = ?AEM
?DMB = ?EMC
Chú ý : Trong một tam giác, nếu đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với trung điểm cạnh đối diện đồng thời là phân giác xuất phát từ đỉnh đó thì tam giác đó là tam giác cân.
Bài 3: (Bài 98/SBT/110)
Luyện tập
C
(
(
M
1
2
A
B
Để chứng minh tam giác cân:
Cách 1: Chứng minh hai cạnh bằng nhau
Cách 2: Chứng minh hai góc bằng nhau
Cách 3: Chứng minh đoạn thẳng nối một đỉnh của tam giác với trung điểm cạnh đối diện đồng thời là phân giác xuất phát từ đỉnh đó
Luyện tập
Bài 3: (Bài 98/SBT/110)
Bx ? AB; Cy ? AC; Bx cắt Cy ở N
b) A, M, N thẳng hàng.
a)
Luyện tập
Bài 3: (Bài 98/SBT/110)
Bx ? AB; Cy ? AC; Bx cắt Cy ở N
b) A, M, N thẳng hàng.
N
x
y
b. Nối A với N ; ta đã có tia AM là phân giác của BAC
? ABN = ? ACN
a)
(c.huyền-c.g.vuông)
Hướng dẫn:
Luyện tập
A
B
C
I
)
H
K

.
)
Bài 4: (Bài 101 /SBT/110): Cho tam giác ABC (AB < AC). Tia phân giác của góc A cắt trung trực của BC tại I. Kẻ IH vuông góc với AB; IK vuông góc với AC. Chứng minh rằng: BH = CK
^
Luyện tập
A
B
C
I
)
H
K

.
)
Bài 4: (Bài 101 /SBT/110)
^
Hướng dẫn :
CM:
?HBI = ? KCI
BI = CI
; HI = KI
?MBI = ? MCI
?AHI = ? AKI
(c-g-c)
(c.huyền-g.nhọn)
Luyện tập
BH = CK
Bài 3: (Bài 101 /SBT/110):
Chứng minh
^
Gọi M là trung điểm của BC
MI là trung trực của BC
Xét ?MBI và ?MCI có :
BMI = CMI = 900
IM chung
MB = MC ( M là t/điểm của BC)
?MBI = ?MCI (cgv-cgv)
BI = CI ( hai cạnh tương ứng)
Xét ?HIA và ?KIA có :
H = K = 900
AI chung
A1 = A2 ( AI là phân giác của BAC)
=> ?HIA = ?KIA (ch-gn)
=>HI = KI ( hai cạnh tương ứng)
Xét ?HBI và ?KCI có :
H = K = 900
BI = CI (cmt)
HI = KI (cmt)
=> ?HBI = ?KCI (ch-cgv)
=>HB = CK ( hai cạnh tương ứng)
Luyện tập




? ABC và ? DEF có :
A=D= 900;AC=DF; C=F
?? ABC = ? DEF
?
?
?
?
? ABC và ? DEF có :
A = D= 900; BC=EF; C= F
?? ABC = ? DEF
A
C
B
D
E
F
)
)
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông :
F
? Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các trường hợp bằng nhau của
tam giác vuông.
- Hoàn thành câu b/Bài 3 + Bài 4.
Làm bài tập 96; 97; 99; 100 trang 110 SBT.
Đọc trước bài 9. Mỗi tổ chuẩn bị như yêu cầu SGK/ 138.
Trò chơi ô chữ
Hàng ngang thứ nhất có 10 chữ cái.
Điền vào chỗ trống :
"Trong một tam giác vuông, ..... của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Hàng ngang thứ 2 có 9 chữ cái.
Cho tam giác ABC có Â = 900, cạnh BC gọi là...
Hàng ngang thứ 3 có 12 chữ cái.
Tam giác có một góc vuông có tên gọi là gì ?
Hàng ngang thứ 5 có 12 chữ cái.
"Nếu cạnh huyền và một .... của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau."
Hàng ngang thứ 6 có 7 chữ cái.
"Nếu cạnh huyền và một .... của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau."
Chào mừng các thày giáo cô giáo về dự
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
các em học sinh
Đã tham gia bài học này.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Trọng Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)