Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Linh |
Ngày 22/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
MÔN HÌNH HỌC LỚP 8
Gv thực hiện : Nguyễn Thụy Thùy Linh
Kiểm tra bài cũ
? Nhắc lại các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác ?
Các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác
1.Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng.
2.Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng.
3. Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?
Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình ?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
BÀI LÀM
( Trường hợp đồng dạng thứ 2 )
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
và
Nên
?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
BÀI LÀM
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
D = D’ và
nên DEF D’E’F’
( Trường hợp đồng dạng thứ 2 )
S
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
và
Có:
Áp dụng định lí pytago cho các tam giác vuông A’B’C’ và ABC ta có:
= 25 - 9
= 16
= 102 - 62
= 100 - 36
= 64
?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
BÀI LÀM
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
D = D’ và
nên DEF D’E’F’
( Trường hợp đồng dạng thứ 2 )
S
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
và
Có:
( Trường hợp đồng dạng thứ nhất)
?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
BÀI LÀM
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
D = D’ và
nên DEF D’E’F’
( Trường hợp đồng dạng thứ 2 )
S
C
B
B’
A
C’
A’
BÀI TOÁN
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
C
A
C’
B’
A’
B
Từ gt
Mà
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(Theo định lý PYTAGO)
Do đó
Vậy
Suy ra
bình phương hai vế ta có :
(Trường hợp đồng dạng thứ nhất)
CM
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Định lí1 (sgk )
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
BÀI TOÁN
Cho theo tỉ số k , A’H’ và AH lần lượt là hai đường cao của hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy tính tỉ số của hai đường cao và tỉ số hai diện tích của hai tam giác.?
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
B’
A’H’ và AH là hai đường cao
Tính
Và
Định lí1 (sgk )
Là hai diện tích
H
H’
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lí1 (sgk )
CM
và
Có:
và
Do đó
Suy ra :
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Tính
Và
= k2
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lí1 (sgk )
CM
và
Có:
và
Do đó
Suy ra :
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Và
= k2
Là hai diện tích
Định lí 2
Định lí 3
NỘI DUNG CẦN GHI NHỚ
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
- Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
- Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
- Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
VẬN DỤNG
Định lí 2 :Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Định lí 3 :
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
BÀI TẬP 46. SGK
Hãy chỉ ra các tam giác đồng dang có trong hình ?
Xét hai tam giác DEF và BCF
ta có : D = B = ,DFE = BFC ( hai góc đối đỉnh ).Suy ra
Xét hai tam giác ADC và ABE
ta có : D = B = ,Góc A là góc chung.
.Suy ra
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học thuộc phần nội dung cần ghi nhớ:
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
-Tỉ số hai đường cao ,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Làm các bài tập 47,48 sgk /84.
Bài tâp 44, 47.SBT
* Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập .
A
C
B
E
D
4,5
0.6
2,1
x
Gọi chiều cao cột điện là x
BÀI 48.SGK
hay
Vậy chiều cao cột điện là : 15,75 (m)
Xét hai tam giác đồng dạng ABE và CDE ta có .
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
BÀI 47.SGK
?Tam giác ABC là tam giác gì , vì sao ?
? Tính diện tích của tam giác ABC, Từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của hai tam giác ?
? Tính các cạnh của tam giác A’B’C’ ?
BÀI 47.SBT
Cách làm tương tự bài 46 ,SGk
BÀI 44.SBT
CM hai tam giác ABC và MDC đồng dạng .từ đó suy ra
Thay số vào tính CD.
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
MÔN HÌNH HỌC LỚP 8
Gv thực hiện : Nguyễn Thụy Thùy Linh
Kiểm tra bài cũ
? Nhắc lại các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác ?
Các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác
1.Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng.
2.Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng.
3. Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?
Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình ?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
BÀI LÀM
( Trường hợp đồng dạng thứ 2 )
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
và
Nên
?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
BÀI LÀM
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
D = D’ và
nên DEF D’E’F’
( Trường hợp đồng dạng thứ 2 )
S
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
và
Có:
Áp dụng định lí pytago cho các tam giác vuông A’B’C’ và ABC ta có:
= 25 - 9
= 16
= 102 - 62
= 100 - 36
= 64
?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
BÀI LÀM
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
D = D’ và
nên DEF D’E’F’
( Trường hợp đồng dạng thứ 2 )
S
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
và
Có:
( Trường hợp đồng dạng thứ nhất)
?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
BÀI LÀM
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
D = D’ và
nên DEF D’E’F’
( Trường hợp đồng dạng thứ 2 )
S
C
B
B’
A
C’
A’
BÀI TOÁN
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
?
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
C
A
C’
B’
A’
B
Từ gt
Mà
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(Theo định lý PYTAGO)
Do đó
Vậy
Suy ra
bình phương hai vế ta có :
(Trường hợp đồng dạng thứ nhất)
CM
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Định lí1 (sgk )
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
BÀI TOÁN
Cho theo tỉ số k , A’H’ và AH lần lượt là hai đường cao của hai tam giác ABC và A’B’C’. Hãy tính tỉ số của hai đường cao và tỉ số hai diện tích của hai tam giác.?
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
B’
A’H’ và AH là hai đường cao
Tính
Và
Định lí1 (sgk )
Là hai diện tích
H
H’
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lí1 (sgk )
CM
và
Có:
và
Do đó
Suy ra :
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Tính
Và
= k2
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (sgk)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lí1 (sgk )
CM
và
Có:
và
Do đó
Suy ra :
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Và
= k2
Là hai diện tích
Định lí 2
Định lí 3
NỘI DUNG CẦN GHI NHỚ
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
- Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
- Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
- Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
VẬN DỤNG
Định lí 2 :Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Định lí 3 :
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
BÀI TẬP 46. SGK
Hãy chỉ ra các tam giác đồng dang có trong hình ?
Xét hai tam giác DEF và BCF
ta có : D = B = ,DFE = BFC ( hai góc đối đỉnh ).Suy ra
Xét hai tam giác ADC và ABE
ta có : D = B = ,Góc A là góc chung.
.Suy ra
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học thuộc phần nội dung cần ghi nhớ:
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
-Tỉ số hai đường cao ,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Làm các bài tập 47,48 sgk /84.
Bài tâp 44, 47.SBT
* Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập .
A
C
B
E
D
4,5
0.6
2,1
x
Gọi chiều cao cột điện là x
BÀI 48.SGK
hay
Vậy chiều cao cột điện là : 15,75 (m)
Xét hai tam giác đồng dạng ABE và CDE ta có .
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
BÀI 47.SGK
?Tam giác ABC là tam giác gì , vì sao ?
? Tính diện tích của tam giác ABC, Từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của hai tam giác ?
? Tính các cạnh của tam giác A’B’C’ ?
BÀI 47.SBT
Cách làm tương tự bài 46 ,SGk
BÀI 44.SBT
CM hai tam giác ABC và MDC đồng dạng .từ đó suy ra
Thay số vào tính CD.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)