Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Mộng | Ngày 22/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
TRƯỜNG THCS NG� NAM
L?P 7/4 : TI?T 41
LUY?N T?P C�C TRU?NG H?P B?NG NHAU C?A TAM GI�C VUƠNG
LÊ THỊ KIM QUYÊN
Kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 7/4 hôm nay!
Phòng Giáo Dục Huyện Ngã Năm
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Bổ sung thêm các điều kiện về cạnh hay về góc để các tam giác vuông trong các hình sau bằng nhau
Câu 2: Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông ?
Cạnh huyền-góc nhọn
Cạnh huyền-cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông-góc nhọn kề cạnh ấy
Cạnh góc vuông-cạnh góc vuông
)
)
/
/
/
/
/
/
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
Tiết 42: Luy?n t?p cỏc tru?ng h?p b?ng nhau c?a 2 tam giỏc vuụng
Cho tam giác ABC cân tại A (Â < 900). Vẽ BH vuông góc với AC (H thuộc AC), CK vuông góc với AB (K thuộc AB)
a, Chứng minh rằng AH = AK
b, Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A
Bài 1 (Bài 65-SGK trang 137)
A <900
(H AC; K  AB)
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
Tiết 42: Luy?n t?p cỏc tru?ng h?p b?ng nhau c?a 2 tam giỏc vuụng
Bài 1 (Bài 65-SGK trang 137)
AH = AK
=>
=>
=>
 ABH =  ACK
giả thiết
Chứng minh
a, Xét  ABH và  ACK có:
AHB = AKC = 900
AB = AC (gt)
 chung
 ABH =  ACK (cạnh huyền-góc nhọn)
AH = AK (2 cạnh tương ứng)
Cách 2: AH = AK
=>
CH = BK
=>
 CBH =  BCK
=>
=>
giả thiết
b. Xét ? AKI và ? AHI:
AK = AH (cm câu a)
=90o (gt)
AI ( cạnh chung )
b, AI là phân giác Â
=>
=>
Â1 =Â2
 AKI =  AHI
=>  AKI =  AHI (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
(hai góc tương ứng)
=>
=>
cm câu a
=>
giả thiết
, A<900
(H AC; K  AB)
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
Tiết 42: Luy?n t?p cỏc tru?ng h?p b?ng nhau c?a 2 tam giỏc vuụng
Bài 1 (Bài 65-SGK trang 137)
Chứng minh
b. Xét ? AKI và ? AHI:
AK = AH (cm câu a)
=90o (gt)
AI ( cạnh chung )
=>  AKI =  AHI (cạnh huyền- cạnh góc vuông)
(hai góc tương ứng)
I
1
2
, A<900
(H AC; K  AB)
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
Tiết 42: Luy?n t?p cỏc tru?ng h?p b?ng nhau c?a 2 tam giỏc vuụng
Bài 1 (Bài 65-SGK trang 137)
Bài 2: HOẠT ĐỘNG NHÓM
Quan sát hình vẽ: Tìm các cặp tam giác bằng nhau và chỉ rõ chúng bằng nhau theo trường hợp nào?
Chứng minh
b. Xét ? AKI và ? AHI:
AK = AH (cm câu a)
=90o (gt)
AI ( cạnh chung )
=>  AKI =  AHI (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
(hai góc tương ứng)
, A<900
(H AC; K  AB)
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
Tiết 42: Luy?n t?p cỏc tru?ng h?p b?ng nhau c?a 2 tam giỏc vuụng
Bài 1 (Bài 65-SGK trang 137)
Bài 2: HOẠT ĐỘNG NHÓM
Quan sát hình vẽ: Tìm các cặp tam giác bằng nhau và chỉ rõ chúng bằng nhau theo trường hợp nào?
Bài giải:
Chứng minh
b. Xét ? AKI và ? AHI:
AK = AH (cm câu a)
=90o (gt)
AI ( cạnh chung )
=>  AKI =  AHI (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
(hai góc tương ứng)
Mở rộng:
Cho BD = 6cm, DM = 8cm.Tính BC.
, A<900
(H AC; K  AB)
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
Tiết 42: Luy?n t?p cỏc tru?ng h?p b?ng nhau c?a 2 tam giỏc vuụng
Bài 2: HOẠT ĐỘNG NHÓM
Quan sát hình vẽ: Tìm các cặp tam giác bằng nhau và chỉ rõ chúng bằng nhau theo trường hợp nào?
Bài giải:
Chứng minh
Mở rộng:
Cho BD = 6cm, DM = 8cm.Tính BC.
Ta có BD=6 cm; DM= 8 cm
Áp dụng định lý pitago cho tam giác vuông BDM, ta có:
BM2 = DM2 +BD2
BM2 = 82 +62
BM2 =64+36=100
BM = 10(cm)
Vậy BC=2.BM = 2.10=20(cm)
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Vận dụng linh hoạt các trường hợp bằng nhau của tam giác để giải toán
Làm các bài tập: 93,94,96,98 (SBT)
HS khá : Bài 100 (SBT)
Tiết sau thực hành ngoài trời.
Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu
1 giác kế
1 sợi dây dài khoảng 10m
1 thước đo.
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC TỐT
CHÚC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
Lê thị Kim Quyên THCS Ngã Năm, Sóc trăng
chân thành cảm ơn:
các thầy cô giáo
và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Mộng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)