Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tấn | Ngày 22/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ toán lớp 7C
Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU
CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
TAM GIÁC

TAM GIÁC VUÔNG

Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
Cần thêm điều kiện nào thì ABC = DEF (c-g-c)
BC = EF
Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng với một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
Cần thêm điều kiện nào thì ABC = MNP (g-c-g)
Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

AB = MN
Cần thêm điều kiện nào thì ABC = MNP (cạnh huyền – góc nhọn)
AC = MP
- Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng với cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
- Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
c.g.c
g.c.g
Cạnh huyền- góc nhọn
Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông
Hình 143
Hình 144
Hình 145
Trên mỗi hình 143, 144, 145 có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?
?1
Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Hai tam giác vuông ABC và DEF có
AC = DF = 6cm;
BC=EF = 10cm;

Em hãy dự đoán: hai tam giác này có bằng nhau không?
ABC = DEF
D
F
E
6
10
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1. Cho ∆ABC vuông ở A. Tính AB biết BC =a, AC =b
Nhóm 2. Cho ∆DEF vuông ở D. Tính DE biết EF =a, DF =b
(định lý Py ta go)
LG: Ta có ∆ABC có A = 900 nên
LG: Ta có ∆DEF có D = 900 nên
Hai ∆ABC và ∆DEF có bằng nhau không? Vì sao?
∆ABC = ∆DEF (c.c.c)
hoặc ∆ABC = ∆DEF (c.g.c)
(định lý Py ta go)
a
b
b
a
TIẾT 40: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
.
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau

 ABC và DEF có

BC = EF ; AC = DF
 ABC = DEF
GT
KL
Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

2.Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông
1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông
c.g.c
TAM GIÁC

TAM GIÁC VUÔNG

g.c.g
Cạnh huyền- góc nhọn
Bài tập 64 tr. 136 SGK
A
B
C
D
E
F
Giải :
? ABC và ? DEF có : Â = D� = 900 ;
AC = DF
Bổ sung : AB = DE
hoặc BC = EF
hoặc C� = F�
Các tam giác vuông ABC và DEF có Â = D� = 900 , AC = DF. Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau ( về cạnh hay về góc ) để ? ABC = ? DEF.
thì ? ABC = ? DEF ( c-g-c )
thì ? ABC = ? DEF ( g-c-g )
thì ? ABC = ? DEF
(cạnh huyền
- cạnh góc vuông )
ÁP DỤNG :
Bài tập : Cho ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC.
Chứng minh a/ AHB = AHC
Tiết 40. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

b/ so sánh HB và HC , góc BAH = góc CAH
BÀI TẬP
Điền dấu "X" vào chỗ trống thích hợp :
4
3
2
1
Ki?m tra
Ki?m tra
Ki?m tra
Ki?m tra
Ki?m tra
Ki?m tra
Ki?m tra
Ki?m tra
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
? Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
? Trình bày lại bài tập 63/tr136 SGK
? Tiết sau luyện tập.
Nhớ nhé !

BẠN ĐÃ CHỌN SAI!
CẦN CỐ GẮNG NHÉ !
BẠN GIỎI QUÁ !
BẠN
ĐÃ CHỌN ĐÚNG RỒI.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)