Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Chia sẻ bởi Phạm Phi Long | Ngày 21/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
TiẾT 39: LUYỆN TẬP
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
Hai Tam giác vuông bằng nhau
Hai cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông
góc nhọn kề
Cạnh huyền
góc nhọn
Cạnh huyền
cạnh góc vuông
Hai Tam giác vuông bằng nhau
Hai đoạn thẳng bằng nhau
Hai cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông
góc nhọn kề
Cạnh huyền
góc nhọn
Cạnh huyền
cạnh góc vuông
Hai góc bằng nhau
Tam giác cân
Tam giác bằng nhau
Tam giác cân
Tia phân giác, .
A-Bài tập trắc nghiệm:
II-LUY?N T?P.
a) Tam giác CQP là tam giác cân.
A. Đúng
B. Sai
b) CIP = CIQ (hai cạnh góc vuông)
A. Đúng
B. Sai
B�i 2: Cỏc cõu sau dỳng hay sai ? N?u sai hóy gi?i thớch ho?c v? hỡnh minh h?a
1 ) Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau thì hai tamgiác vuông đó bằng nhau
2 ) Hai tam giác vuông có một góc nhọn và một cạnh góc vuông bằng nhau thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
3) Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Đáp án
1) Sai .Chưa đủ điều kiện để khẳng định hai tam giác vuông bằng nhau
2) Sai . Ví dụ
A
B
C
H
3) ĐÚNG
B-Bài tập tự luận:
Độ dài đoạn MH bằng bao nhiêu?
MH
?
NK = MH
OMH = ONK
?
?
Áp dụng ĐL Pytago trongONK vuông tại K
Bài tập 2:
AH = AK
?
ABH = ACK
Muốn chứng minh AK = AH ta làm thế nào?
a. Chứng minh AK = AH
?
b.Chứng minh: AI là phân giác của góc BAC:

Bài tập 2:
Cạnh huyền AI chung
AH = AK (chứng minh trên)
Do đó ?AHI = ?AKI (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
? AI là phân giác góc BAC
AI là phân giác BAC
?
?
?AKI = ?AHI
Để AI là phân giác góc BAC ta cần ch?ng minh điều gì đây?
Thế muốn có hai góc này bằng nhau thì phải làm gì?
Bài tập 3:
Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn). Hạ BH vuông góc với AC (H ? AC), CK vuông góc với AB (K ? AB), BH cắt CK tại I.
a. Chứng minh AH = AK.
b. Chứng minh AI là phân giác góc BAC.
c. Chứng minh tam giác BIC cân.
Bài tập 3:
c. Tam giác BIC cân
c.Chứng minh tam giác BIC cân.
Tam giác BIC cân
?
?
?
?HBC = ?KCB
?IAB = ?IAC
Cách 1
Xét HBC vuông tại H và KCB vuông tại K
Có:
Cạnh huyền BC chung
 ABC cân tại A(góc A nhọn)
( ABC cân tại A)
Do đóHBC = KCB(c¹nh huyÒn - g.nhän)
  IBC cân tại I
(2 góc tương ứng)
(dấu hiệu)
?
Bài tập 3:
c.Chứng minh tam giác BIC cân.
Cách 2
Xét IAB và IAC
có:
Cạnh AI chung
(chứng minh trên)
  IBC cân tại I
(2 cạnh tương ứng)
AB = AC
do dú ?IAB = ?IAC
(c - g - c)
? IB = IC
(định nghĩa)
(?ABC cân tại A - GT)
Bài tập 3:
Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn). Hạ BH vuông góc với AC (H ? AC), CK vuông góc với AB (K ?AB), BH cắt CK tại I.
a. Chứng minh AH = AK.
b. Chứng minh AI là phân giác góc BAC.
I
c. Chứng minh tam giác BIC cân.
d. Chứng minh AI vuông góc với BC .
M
AI vuông góc với BC
?
?
?
Hướng dẫn về nhà

Xem lại các dạng bài tập đã làm.
Làm các bài tập: 3,4,5 và bài 66-sgk/137.

CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
- Mẫu thực hành của các tổ.
- Mỗi tổ: 3 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2m, 1 giác kế, 1 sợi dây dài khoảng 10m để kiểm tra kết quả, 1 thước đo.
A
C
B
x
y
.
.
L�m th? n�o d? bi?t du?c d? d�i AB ?
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ
THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
HỌC SINH LỚP 7/1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Phi Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)