Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Chia sẻ bởi L­ương Văn Thành | Ngày 16/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Đề KIểM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II)
Môn :Hìnhhọc 7
Đề 1:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tam giác DEF cântại D và
𝐷
40
0 . Số đocủa
𝐸
là:
1400 B. 700 C. 1000 D. Khôngtínhđược.
Câu 2: Cho ∆ 𝐴𝐵𝐶 = ∆𝐷𝐸𝐹. Biết
𝐴
55
0,
𝐸
75
0 . Sốđocủa
𝐷
là :
550 B. 750 C. 600 D. Mộtkếtquảkhác.
Câu 3:Cómấytrườnghợpbằngnhaucủahai tam giácvuông ?
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho tam giác ABC vuôngtại A. Biết BC = 5 cm; AC = 3 cm. Độdàicạnh AB là:
A. 5 cm B. 3 cm C. 4 cm D.
34 cm
TỰ LUẬN:
Câu5 : Cho hìnhvẽ :
Tínhđộdài AC vàBC ?



Câu6 :
Cho ∆ 𝐵𝐶𝐷 và ∆𝑀𝑁𝐸 có
𝐵
𝑀
90
0
và BC = MN. Hãybổ sung thêmmộtđiềukiệnđể∆ 𝐵𝐶𝐷= ∆ 𝑀𝑁𝐸.
Câu 7: Cho tam giác ABC cântại A. Tia phângiáccủagóc A cắt BC ở M.
Chứng minh rằng : MB = MC.
Qua B kẻđườngthẳng song songvới AC, cắt AM tại D. Chứng minh ∆ 𝐵𝐴𝐷 là tam giác cân.

Đề KIểM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II)
Môn :Hìnhhọc 7
Đề 2:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tam giác ABC cântại A và
𝐵
70
0 . Số đocủa
𝐴 là:
700 B. 550 C. 400 D. Khôngtínhđược.
Câu 2: Cho ∆ 𝐴𝐵𝐶 = ∆𝐷𝐸𝐹. Biết AB = 3cm, DF = 5 cm .Độdàicạnh AC là :
5 cm B. 3 cm C. 4 cm D. Mộtkếtquảkhác.
Câu 3:Cómấytrườnghợpbằngnhaucủahai tam giácthường ?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho tam giác ABC vuôngtại C. Biết AC = 12 cm; BC = 5 cm. Độdàicạnh AB là:
A. 12 cm B. 5 cm C.
54 cm D. 13cm
TỰ LUẬN:
Câu5 : Cho hìnhvẽ :
Tínhđộdài AB vàBC ?




Câu6 :
Cho ∆ 𝐶𝐷𝐸 và ∆ 𝐻𝐺𝐾 có
𝐶
𝐻
90
0
và CE = HK. Hãybổ sung thêmmộtđiềukiệnđể∆ 𝐶𝐷𝐸= ∆ 𝐻𝐺𝐾.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuôngtại A. Tia phângiáccủagóc B cắt AC ở M. Kẻ MH vuônggócvới BC.
Chứng minh rằng : MA = MH.
Gọi D làgiaođiểmcủa AB và MH. Chứng minh ∆ 𝐵𝐶𝐷 là tam giác cân.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: L­ương Văn Thành
Dung lượng: 36,59KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)