Chương II. §7. Phép nhân các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Lê Khắc Thận |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép nhân các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Trường THCS Nguyễn Trãi
PHÉP NHÂN PHÂN THỨC
- Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
- Áp dụng rút gọn phân thức:
Tiết 33 §7- Phép nhân các phân thức đại số
1.Quy tắc:
SGK/51. Cho hai phõn th?c: v
Cung lm nhu nhõn hai phõn s?, hóy nhõn t? v?i t? v m?u v?i m?u c?a hai phõn th?c ny d? du?c m?t phõn th?c .
?1
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là một tích.
Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
Bước 1: Nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu
Bước 2: Rút gọn kết quả
1. Quy tắc
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các
tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
(A, B, C, D là các đa thức. B, D ≠ 0 )
?
?
Ví dụ: Thực hiện phép nhân phân thức.
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
(A,B,C,D là các đa thức.
B,D ≠ 0 )
1.Quy tắc:
Giải:
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
(A,B,C,D là các đa thức.
B,D ≠ 0 )
1.Quy tắc:
?
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
(A,B,C,D là các đa thức.
B,D ≠ 0 )
1.Quy tắc:
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
(A,B,C,D là các đa thức.
B,D ≠ 0 )
1.Quy tắc:
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Bài tập: Thực hiện phép tính sau (dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng):
Giải
Giải:
1, Học thuộc quy tắc phép nhân hai phân thức và các tính chất của nó.
2, Nắm vững các bước thực hiện phép nhân hai phân thức.
3, Làm bài tập 38; 39; 40; 41 sgk.
Cho phân thức :
Tìm một phân thức sao cho tích hai phân thức này bằng 1.
Trường THCS Nguyễn Trãi
PHÉP NHÂN PHÂN THỨC
- Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
- Áp dụng rút gọn phân thức:
Tiết 33 §7- Phép nhân các phân thức đại số
1.Quy tắc:
SGK/51. Cho hai phõn th?c: v
Cung lm nhu nhõn hai phõn s?, hóy nhõn t? v?i t? v m?u v?i m?u c?a hai phõn th?c ny d? du?c m?t phõn th?c .
?1
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là một tích.
Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
Bước 1: Nhân tử với tử và nhân mẫu với mẫu
Bước 2: Rút gọn kết quả
1. Quy tắc
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các
tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
(A, B, C, D là các đa thức. B, D ≠ 0 )
?
?
Ví dụ: Thực hiện phép nhân phân thức.
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
(A,B,C,D là các đa thức.
B,D ≠ 0 )
1.Quy tắc:
Giải:
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
(A,B,C,D là các đa thức.
B,D ≠ 0 )
1.Quy tắc:
?
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
(A,B,C,D là các đa thức.
B,D ≠ 0 )
1.Quy tắc:
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Muốn nhân hai phân thức,
ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
(A,B,C,D là các đa thức.
B,D ≠ 0 )
1.Quy tắc:
Tiết 31: Phép nhân các phân thức đại số
Bài tập: Thực hiện phép tính sau (dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng):
Giải
Giải:
1, Học thuộc quy tắc phép nhân hai phân thức và các tính chất của nó.
2, Nắm vững các bước thực hiện phép nhân hai phân thức.
3, Làm bài tập 38; 39; 40; 41 sgk.
Cho phân thức :
Tìm một phân thức sao cho tích hai phân thức này bằng 1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Khắc Thận
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)