Chương II. §7. Phép nhân các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 01/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép nhân các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC
GV dạy: Nguyễn Ngọc Hòa
Phát biểu qui tắc trừ hai phân thức đại số.
Sửa bài 35a/50 SGK.
Rút gọn:
3
2
2
5).6x
(x
25)
(x
3x
+
-
3
2
5).6x
(x
5)
5)(x
(x
3x
+
-
+
=
2x
5
x
-
=
Kiểm tra bài cũ :
PHÉP NHÂN CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 7 :
Quy tắc nhân hai phân số:
3
2
2
6x
25
x
và
5
x
3x
-
+
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
B.D
A.C
D
C
B
A
=
×
Ví dụ: Thực hiện phép tính
( )
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
B.D
A.C
D
C
B
A
=
×
3
2
2
6x
25
x
5
x
3x
-
+
Ví dụ: Thực hiện phép tính
.
?2 Làm tính nhân:
b)
Tính:
?3 Thực hiện phép tính:
3
3
2
3)
2(x
1)
(x
x
1
9
6x
x
+
-
×
-
+
+
a)
x
6
3
10
2x
36
x
b)
2
-
×
+
-
Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất:
Giao hoán:
Kết hợp:
Phân phối đối với phép cộng:
Chọn kết quả đúng trong phép tính:
3
2x
x
C.
+
x
3
2x
B.
+
1
5x
3x
2
7x
x
3
2x
x
2
7x
x
1
5x
3x
2
5
2
4
2
4
2
5
+
+
+
-
×
+
×
+
-
+
+
1
10
2
3
4
5
6
7
8
9
20
12
13
14
15
16
17
18
19
30
22
23
24
25
26
27
28
29
11
21
0
D
C
B
A
=
×
F
E
×
D
C
B
A
×
F
E
×
Thực hiện phép tính sau bằng hai cách:
Nhóm 1, 2, 3:
Dùng tính chất nhân phân phối
Nhóm 4, 5, 6:
Không dùng tính chất nhân phân phối
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
+
+
-
+
×
+
-
3
2x
1
x
3
2x
1
x
1
x
3
2x
Thực hiện phép tính :
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
+
+
-
+
×
+
-
3
2x
1
x
3
2x
1
x
1
x
3
2x
+
+
+
-
+
×
+
-
3
2x
1
x
3
2x
1
x
1
x
3
2x
=
×
+
-
1
x
3
2x
+
+
3
2x
1
=
-
3
2x
+
+
3
2x
=
-
3
2x
+
3
2x
+
3
2x
+
=
-
3
2x
+
3
2x
+
3
2x
=
+
3
2x
4x
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quy tắc: (SGK / 51)
B.D
A.C
D
C
B
A
=
×
Các tính chất phép nhân :
Giao hoán:
Kết hợp:
Phân phối đối với phép cộng:
Thực hiện phép tính :
2
x
2
3x
4
9x
6
3x
2
3x
1
3x
2
-
+
×
-
-
-
-
+
Về nhà:
Học thuộc quy tắc nhân các phân thức,
ôn lại quy tắc cộng, trừ các phân thức.
Xem trước bài: "Phép chia các phân thức"
Làm bài 38, 39a, 40/ 52,53 SGK.
Bài 40/53: Thực hiện phép tính sau theo hai cách:
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
+
×
-
x
1
x
( )
2
x
2
3x
4
9x
6
3x
2
3x
1
3x
2
-
+
×
-
-
-
-
+
Bài tập:
1
kính chuùc quyù thaày coâ söùc khoeû vaø haïnh phuùc
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC
GV dạy: Nguyễn Ngọc Hòa
Phát biểu qui tắc trừ hai phân thức đại số.
Sửa bài 35a/50 SGK.
Rút gọn:
3
2
2
5).6x
(x
25)
(x
3x
+
-
3
2
5).6x
(x
5)
5)(x
(x
3x
+
-
+
=
2x
5
x
-
=
Kiểm tra bài cũ :
PHÉP NHÂN CÁC
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 7 :
Quy tắc nhân hai phân số:
3
2
2
6x
25
x
và
5
x
3x
-
+
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
B.D
A.C
D
C
B
A
=
×
Ví dụ: Thực hiện phép tính
( )
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,
các mẫu thức với nhau.
B.D
A.C
D
C
B
A
=
×
3
2
2
6x
25
x
5
x
3x
-
+
Ví dụ: Thực hiện phép tính
.
?2 Làm tính nhân:
b)
Tính:
?3 Thực hiện phép tính:
3
3
2
3)
2(x
1)
(x
x
1
9
6x
x
+
-
×
-
+
+
a)
x
6
3
10
2x
36
x
b)
2
-
×
+
-
Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất:
Giao hoán:
Kết hợp:
Phân phối đối với phép cộng:
Chọn kết quả đúng trong phép tính:
3
2x
x
C.
+
x
3
2x
B.
+
1
5x
3x
2
7x
x
3
2x
x
2
7x
x
1
5x
3x
2
5
2
4
2
4
2
5
+
+
+
-
×
+
×
+
-
+
+
1
10
2
3
4
5
6
7
8
9
20
12
13
14
15
16
17
18
19
30
22
23
24
25
26
27
28
29
11
21
0
D
C
B
A
=
×
F
E
×
D
C
B
A
×
F
E
×
Thực hiện phép tính sau bằng hai cách:
Nhóm 1, 2, 3:
Dùng tính chất nhân phân phối
Nhóm 4, 5, 6:
Không dùng tính chất nhân phân phối
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
+
+
-
+
×
+
-
3
2x
1
x
3
2x
1
x
1
x
3
2x
Thực hiện phép tính :
÷
ø
ö
ç
è
æ
+
+
+
-
+
×
+
-
3
2x
1
x
3
2x
1
x
1
x
3
2x
+
+
+
-
+
×
+
-
3
2x
1
x
3
2x
1
x
1
x
3
2x
=
×
+
-
1
x
3
2x
+
+
3
2x
1
=
-
3
2x
+
+
3
2x
=
-
3
2x
+
3
2x
+
3
2x
+
=
-
3
2x
+
3
2x
+
3
2x
=
+
3
2x
4x
Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Quy tắc: (SGK / 51)
B.D
A.C
D
C
B
A
=
×
Các tính chất phép nhân :
Giao hoán:
Kết hợp:
Phân phối đối với phép cộng:
Thực hiện phép tính :
2
x
2
3x
4
9x
6
3x
2
3x
1
3x
2
-
+
×
-
-
-
-
+
Về nhà:
Học thuộc quy tắc nhân các phân thức,
ôn lại quy tắc cộng, trừ các phân thức.
Xem trước bài: "Phép chia các phân thức"
Làm bài 38, 39a, 40/ 52,53 SGK.
Bài 40/53: Thực hiện phép tính sau theo hai cách:
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
+
×
-
x
1
x
( )
2
x
2
3x
4
9x
6
3x
2
3x
1
3x
2
-
+
×
-
-
-
-
+
Bài tập:
1
kính chuùc quyù thaày coâ söùc khoeû vaø haïnh phuùc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)