Chương II. §7. Phép nhân các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sự |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép nhân các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG GIÁO VIÊN ĐẾN DỰ GIỜ
KIỂM TRA BÀI CỦ
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
Câu hỏi:
Đáp án:
Ta có:
và
MTC:
NTP:
QĐ:
Thực hiện phép cộng:
+
Thực hiện phép cộng:
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Vd1:
Thực hiện phép cộng:
Vd2:
a.
b.
7x2
y
14x
=
5 - x
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd3:
MTC:
NTP:
2
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc: Sgk – trang 44
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd3:
MTC:
NTP:
2
2x(x + 4)
6
. 2
+
. x
3
MTC:
NTP:
1
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc:
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc: Sgk – trang 44
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd3:
MTC:
NTP:
1
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc:
Thực hiện phép cộng:
Vd4:
Kết quả của phép cộng 2 phân thức được gọi là tổng, kết quả của phép cộng tối giản:
Chú ý:
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc: Sgk – trang 44
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd4:
Quy tắc: Sgk – trang 45
MTC:
MTC:
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc: Sgk – trang 44
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd4:
Quy tắc: Sgk – trang 45
MTC:
Chú ý:
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
+Giao hoán:
+Kết hợp:
Thực hiện phép cộng:
Vd5:
* Học hai quy tắc cộng hai phân thức, xem phần có thể em chưa biết Sgk trang 47.
* Bài tập về nhà: 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27 trang 46,47,48
CÁM ƠN THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
CHÚC THẦY LUÔN MẠNH KHỎE, CÔNG TÁC TỐT.
KIỂM TRA BÀI CỦ
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
Câu hỏi:
Đáp án:
Ta có:
và
MTC:
NTP:
QĐ:
Thực hiện phép cộng:
+
Thực hiện phép cộng:
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Vd1:
Thực hiện phép cộng:
Vd2:
a.
b.
7x2
y
14x
=
5 - x
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd3:
MTC:
NTP:
2
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc: Sgk – trang 44
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd3:
MTC:
NTP:
2
2x(x + 4)
6
. 2
+
. x
3
MTC:
NTP:
1
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc:
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc: Sgk – trang 44
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd3:
MTC:
NTP:
1
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Quy tắc:
Thực hiện phép cộng:
Vd4:
Kết quả của phép cộng 2 phân thức được gọi là tổng, kết quả của phép cộng tối giản:
Chú ý:
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc: Sgk – trang 44
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd4:
Quy tắc: Sgk – trang 45
MTC:
MTC:
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu:
Quy tắc: Sgk – trang 44
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
Thực hiện phép cộng:
Vd4:
Quy tắc: Sgk – trang 45
MTC:
Chú ý:
Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
+Giao hoán:
+Kết hợp:
Thực hiện phép cộng:
Vd5:
* Học hai quy tắc cộng hai phân thức, xem phần có thể em chưa biết Sgk trang 47.
* Bài tập về nhà: 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27 trang 46,47,48
CÁM ƠN THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
CHÚC THẦY LUÔN MẠNH KHỎE, CÔNG TÁC TỐT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sự
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)