Chương II. §7. Định lí Py-ta-go
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Quý |
Ngày 22/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Định lí Py-ta-go thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
This presentation will probably involve audience discussion, which will create action items. Use PowerPoint to keep track of these action items during your presentation
In Slide Show, click on the right mouse button
Select “Meeting Minder”
Select the “Action Items” tab
Type in action items as they come up
Click OK to dismiss this box
This will automatically create an Action Item slide at the end of your presentation with your points entered.
3
4
5
ĐỊNH LÍ PY –TA - GO
Giáo viên: Lý Trực Hùng
Trường THCS Vinh Thanh, Phú Vang
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1 : Xác định tên các cạnh trong tam giác sau?
Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK
Câu1 : Giải
Cạnh huyền
Cạnh góc vuông
Cạnh góc
vuông
B
A
C
Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu2 : Vẽ tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm.
Đo độ dài cạnh huyền của tam giác?
Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải:
Vẽ góc vuông xAy
x
y
A
Trên Ax lấy BA= 3cm
1 cm
Trên Ay lấy AC= 4 cm
Nối BC được ABC
Đo BC=5 cm
B
C
Định lý Py-Ta-Go Toán 7 chương II Trang 129 SGK
∙
∙
EM HÊY TH? XEM!
Nếu không đo được BC, có cách nào để tính BC không?
Định lý Py-Ta-Go Toán 7 chương II Trang 129 SGK
Bài Toán: Lấy giấy trắng cắt 8 tam giác vuông bằng nhau. Trong 8 tam giác vuông đó ta gọi độ dài các cạnh góc vuông là a, b; gọi độ dài cạnh huyền là c. Cắt 2 hình vuông có các cạnh là a + b.
Tiến hành ghép hình :
* Đặt 4 tam giác vuông lên tấm bìa hình vuông như hình 1.
* Tính diện tích phần bìa không bị che lấp ở hình 1.
a
a
a
a
b
b
b
b
c
c
c
c
* Đặt 4 tam giác vuông còn lại lên tấm bìa hình vuông thứ 2 như hình 2.
b
a
a
a
a
b
b
b
c
c
Tính diện tích phần bìa không bị che lấp ở hình 2 theo a và b
So sánh c 2 và a 2 + b 2
c 2 = a 2 + b 2
ABC: Â = 900
BC2 = AB2 + AC2
GT
KL
B
A
C
Định lí: Pi-Ta-Go
Trong tam giác vuông bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng bình phương độ dài 2 cạnh góc vuông.
Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK
Cho hình vẽ bên.Tính AC=? cm
Áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác vuông ABC ta có:
BC2 = AB2 + AC2
Nên AC2 = BC2 - AB2
= 152 - 92
= 122
AC = 12 cm
Như vậy trong một tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh bất kì ta luôn tính được độ dài cạnh còn lại.
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Định lí PiTaGo đảo
ABC có:
a2 + b2 = c2 = 900
TK
Nếu 1 tam giác có bình phương độ dài một cạnh bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Bài tập áp dụng
Tam giác có độ dài ba cạnh như sau, là tam giác vuông đúng hay sai?
a. 9cm, 15cm, 12cm
b. 2 cm, 3cm, 4cm
c. 5dm, 13dm, 12cm
d. 7m, 7m, 10m
Đ
S
S
S
1. Bốn nhóm sẽ lần lượt lựa chọn câu hỏi trên màn hình.
2. Mỗi nhóm có 30 giây để trả lời các câu hỏi.
3. Mỗi câu trả lời đúng được 100 điểm.
4. Trả lời được trong 15 giây đầu được điểm gấp đôi.
Nếu trong 30 giây mà không trả lời được thì đội khác được quyền trả lời và ghi điểm.
Sau 4 câu hỏi, đội nào được nhiều điểm nhất sẽ thắng.
Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK
LUẬT CHƠI
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Trò chơi
3
4
2
1
Phần thưởng
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Đánh giá
100
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Đánh giá
200
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Câu hỏi:2
Cho sợi dây được thắt sẵn tạo thành 12 đoạn thẳng bằng nhau. Chỉ bằng sợi dây đó hãy tạo một tam giác vuông.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
(D?nh l Py-Ta-Go Toân 7 Chuong II Trang 129 SGK)
(Dịnh lý Pi-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
(Định lý Pi-ta-go Toán 7 Chương II trang 129 SGK)
(§ Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
(Định lý Pi-ta-go Toán 7 Chương II trang 129 SGK)
(§ Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Câu hỏi:3
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, AH vuông góc với BC. Hãy chỉ ra trường hợp sai trong các trường hợp sau?
(1) BC2 = AB2 + AC2
(2) AC2 = AH2 + HC2
(3) AH2 = AB2 – BH2
A
B
C
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Đáp án câu hỏi 3
(1) BC2 = AB2 + AC2
(2) AC2 = AH2 + HC2
(3) AH2 = AB2 – BH2
Câu sai là: (1)
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Câu hỏi 4:
Rùa sẽ phải bò một quãng đường bao xa để lên được đỉnh dốc. Biết đỉnh dốc cách điểm O là 6 m, chân dốc cách điểm O là 8 m.
O
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Đáp án câu hỏi 4
Rùa sẽ phải bò một quãng đường là AB
O
A
B
Áp dụng định lí Pi-ta-go:
AB2 = OB2 + OA2
= 62 + 82
= 100
AB = 10 m
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Câu Hỏi 1
Tính chiều cao của bức tường. Biết chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường 1m.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Đáp án câu hỏi 1
a
b
c
Áp dụng định lí Pi - ta – go:
a2 + b2= c2
a2 = c2 - b2 = 42 -12 = 15
a =
Vậy chiều cao bức tường là: m
Định lý Py-Ta-Go Toán 7 chương II Trang 129 SGK
Bộ ba (a, b, c) thỏa mãn a2 + b2 = c2 ( a, b, c là số nguyên dương ) được mệnh danh là bộ ba Py – Ta - Go
n: lẻ, n ≥ 3
a = 4n
b = 4n2 - 1
c = 4n2 + 1
n 2
≥
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
(Định lý Py-Ta-Go Toán 7 Chương II Trang 129 SGK)
Bài tập về nhà
Làm bài tập số: 54, 55 (SGK – Tr 131)
Học thuộc định lí Pi – ta – go và định lí Pi – ta – go đảo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)