Chương II. §7. Định lí Py-ta-go

Chia sẻ bởi Trần Thanh Long | Ngày 22/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Định lí Py-ta-go thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 38
ĐỊNH LÝ PY-TA- GO
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU GV: VÕ THỊ MINH NGUYỆT
[? 1] Vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm. Đo độ dài cạnh huyền
A
B
C
5cm
Bằng cách tính toán hãy so sánh BC2 và AC2 + AB2 ?
BC2 = AB2 + AC2
[? 2] Cho hai hình vuông bằng nhau có các cạnh bằng a + b và tám tam giác vuông bằng nhau có độ dài hai cạnh góc vuông là a, b và độ dài cạnh huyền bằng c
a
a
a
a
b
b
b
b
c
c
c
c
S = ?
S = ?
S = ?
S= c2
=> c2 = a2 + b2
1)Định lý: Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông
c2 = a2 + b2
AB2 = BC2 – AC2
(1) => AC2 = BC2 – AB2
?
?
1
2
1
2
3
3
1
2
3
* Định lý Pytago đảo : Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông
Xét quan hệ của BC2 với AB2 + AC2 ?
MN2 = NP2 – MP2
1)Tam giác ABC vuông tại C thì AB2 = …… + ……
AC2 BC2
2)Tam giác MNP vuông tại M thì MN2 = …… - …….
NP2 MP2
4) Nếu một tam giác có bình phương một cạnh bằng ……………………………của hai cạnh kia thì …………………………….
3) Trong một tam giác ………. bình phương cạnh ………bằng tổng bình phương………………………
vuông
huyền
hai cạnh góc vuông
c2 = a2 + b2
c2 = a2 + b2
HĐ4: BÀI TẬP VỀ NHÀ
*Dặn dò :
Học thuộc định lý Pi-Ta-Go (thuận và đảo).
Đọc thêm phần : “Có thể em chưa biết” trang 132 (SGK)
*Làm bài 54,56, 58, 60 Trang 131 & 133 (SGK) và 105 Trang 111 (SBT) cho tiết sau luyện tập
* Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AE = 5cm; AB = 9cm.Tính độ dài EB, AC?
HĐ5: HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ :
BE2 = AB2 – AE2 (Đ.l Pi-Ta- Go)
Tính BE = ?
?
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AE = 5cm; AB = 9cm.Tính độ dài EB, EC?
?
BE = EC (Tính chất đường cao của tam giác ABC cân tại A)
21dm
Chúc các em học giỏi, sức khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)