Chương II. §6. Tam giác cân
Chia sẻ bởi Đangdang Đang |
Ngày 22/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Tam giác cân thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Quan sát hỡnh vẽ và nhận xét độ dài các cạnh của mỗi tam giác
Mỗi tam giác trong hinh đều có hai cạnh bằng nhau
Kiểm tra bài cũ
/
\
//
x
x
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
* Ví dụ :
+ Cạnh AB; AC là cạnh bên
Tam giác cân
+ Cạnh BC là cạnh đáy
+Góc A là góc ở đỉnh
+Góc B và góc C là góc ở đáy
Tiết 35:
A
B
C
/
/
?ABC có AB = AC ta nói tam giác ABC cân tại A
Cạnh bên
Cạnh bên
Cạnh đáy
Tỡm các tam giác cân trong hinh vẽ . Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó.
?ABC
?ADF
?AHC
AB ; AC
AD ; AF
AH ; AC
DF
BC
HC
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân
Tiết 35:
?1
2
B
C
*Cách vẽ tam giác cân
+ Vẽ đoạn thẳng BC
+ Nối đoạn thẳng AB và AC.
Hai cung tròn này cắt nhau tại A
Ta được ?ABC cân tại A
A
.
B
C
2- Tính chất :
Tam giác cân
Tiết 35:
A
D
?2
?
?ABD = ?ACD
?
AB = AC (?ABC cân tại A)
AD là cạnh chung
/
/
2- Tính chất :
Tam giác cân
Tiết 35:
a) định lí 1 :
B
C
A
D
/
/
B
C
A
D
/
/
( Dấu hiệu nhận biết tam giác cân )
b) định lí 2 :
2- Tính chất :
a) định lí 1 :
Tam giác cân
Tiết 35:
AB = AC
?
?
?ABD = ?ACD
?
?
?
?
?
BAD =CAD (GT)
AD là cạnh chung
BDA = CDA ( AD là phân giác của BAC )
?
?
BAD = CAD và B = C
?
?
?
?
Với mọi ?ABC
B
C
A
D
x
x
định nghĩa tam giác vuông cân
Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.
b) định lí 2 :
(Dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
2- Tính chất :
a) định lí 1 :
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân
Tiết 35:
b) định lí 2 :
a) định lí 1 :
2 - Tính chất :
c) định nghĩa tam giác vuông cân ( SGK - 126)
c) định nghĩa tam giác vuông cân : ( SGK - 126 )
- Vẽ tam giác đều ABC
Vỡ sao B = C ; C = A ?
b) Tính số đo mỗi góc của tam giác đều ?
3 - Tam giác đều :
* định nghĩa : Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
1- định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
?3
2- Tính chất:
?4
Số đo mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân bằng 45o
3- Tam giác đều :
* định nghĩa : Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
C
/
/
B
2- Tính chất :
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân
Tiết 35:
?4
A
.
A
.
A
.
+ Trong một tam giác đều , mỗi góc bằng 600
Tam giác ABC đều
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
?4
+Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thỡ tam giác đó là tam giác đều
/
Tam giác ABC đều
Hệ quả :
+ Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600.
+ Trong một tam giác có ba góc bằng nhau thỡ tam giác đó là tam giác đều.
+ Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thỡ tam giác đó là tam giác đều.
Có một góc 600
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
Trong một tam giác cân số đo các góc ở đáy là :
A - Góc vuông
B - Góc nhọn
C - Góc tù
B
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
4 - Luyện tập - Củng cố
* Bài 47 (SGK- 47) : Trong các tam giác trên hỡnh 116 ; 117; 118 tam giác nào là tam giác cân, tam giác đều? Vĩ sao?
P
+Trong hỡnh 116 : ?ABD cân tại A ( AB = AD) ; ?ACE cân tại A ( AC = AE)
+ Trong hỡnh 118 : ?OMK cân tại M ( MO = MK); ?ONP cân tại N ( ON = NP) ?OMN đều ( OM = ON = MN)
Kiến thức cần nhớ
1- định nghĩa tam giác cân
2- định nghĩa tam giác đều.
3- định nghĩa tam giác vuông cân.
4- Tính chất của tam giác cân.
5- Các hệ quả suy ra từ định lí 1 và 2.
6- Các cách chứng minh tam giác cân và tam giác đều.
kính chào các thầy cô giáo
đến với lớp 7A1
Trường THCS Võ Thị Sáu
Xin chân thành
cảm ơn các thầy cô
Và các bạn lớp 7A1
Mỗi tam giác trong hinh đều có hai cạnh bằng nhau
Kiểm tra bài cũ
/
\
//
x
x
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
* Ví dụ :
+ Cạnh AB; AC là cạnh bên
Tam giác cân
+ Cạnh BC là cạnh đáy
+Góc A là góc ở đỉnh
+Góc B và góc C là góc ở đáy
Tiết 35:
A
B
C
/
/
?ABC có AB = AC ta nói tam giác ABC cân tại A
Cạnh bên
Cạnh bên
Cạnh đáy
Tỡm các tam giác cân trong hinh vẽ . Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó.
?ABC
?ADF
?AHC
AB ; AC
AD ; AF
AH ; AC
DF
BC
HC
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân
Tiết 35:
?1
2
B
C
*Cách vẽ tam giác cân
+ Vẽ đoạn thẳng BC
+ Nối đoạn thẳng AB và AC.
Hai cung tròn này cắt nhau tại A
Ta được ?ABC cân tại A
A
.
B
C
2- Tính chất :
Tam giác cân
Tiết 35:
A
D
?2
?
?ABD = ?ACD
?
AB = AC (?ABC cân tại A)
AD là cạnh chung
/
/
2- Tính chất :
Tam giác cân
Tiết 35:
a) định lí 1 :
B
C
A
D
/
/
B
C
A
D
/
/
( Dấu hiệu nhận biết tam giác cân )
b) định lí 2 :
2- Tính chất :
a) định lí 1 :
Tam giác cân
Tiết 35:
AB = AC
?
?
?ABD = ?ACD
?
?
?
?
?
BAD =CAD (GT)
AD là cạnh chung
BDA = CDA ( AD là phân giác của BAC )
?
?
BAD = CAD và B = C
?
?
?
?
Với mọi ?ABC
B
C
A
D
x
x
định nghĩa tam giác vuông cân
Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.
b) định lí 2 :
(Dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
2- Tính chất :
a) định lí 1 :
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân
Tiết 35:
b) định lí 2 :
a) định lí 1 :
2 - Tính chất :
c) định nghĩa tam giác vuông cân ( SGK - 126)
c) định nghĩa tam giác vuông cân : ( SGK - 126 )
- Vẽ tam giác đều ABC
Vỡ sao B = C ; C = A ?
b) Tính số đo mỗi góc của tam giác đều ?
3 - Tam giác đều :
* định nghĩa : Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
1- định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
?3
2- Tính chất:
?4
Số đo mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân bằng 45o
3- Tam giác đều :
* định nghĩa : Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
C
/
/
B
2- Tính chất :
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân
Tiết 35:
?4
A
.
A
.
A
.
+ Trong một tam giác đều , mỗi góc bằng 600
Tam giác ABC đều
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
?4
+Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thỡ tam giác đó là tam giác đều
/
Tam giác ABC đều
Hệ quả :
+ Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600.
+ Trong một tam giác có ba góc bằng nhau thỡ tam giác đó là tam giác đều.
+ Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thỡ tam giác đó là tam giác đều.
Có một góc 600
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
Trong một tam giác cân số đo các góc ở đáy là :
A - Góc vuông
B - Góc nhọn
C - Góc tù
B
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
4 - Luyện tập - Củng cố
* Bài 47 (SGK- 47) : Trong các tam giác trên hỡnh 116 ; 117; 118 tam giác nào là tam giác cân, tam giác đều? Vĩ sao?
P
+Trong hỡnh 116 : ?ABD cân tại A ( AB = AD) ; ?ACE cân tại A ( AC = AE)
+ Trong hỡnh 118 : ?OMK cân tại M ( MO = MK); ?ONP cân tại N ( ON = NP) ?OMN đều ( OM = ON = MN)
Kiến thức cần nhớ
1- định nghĩa tam giác cân
2- định nghĩa tam giác đều.
3- định nghĩa tam giác vuông cân.
4- Tính chất của tam giác cân.
5- Các hệ quả suy ra từ định lí 1 và 2.
6- Các cách chứng minh tam giác cân và tam giác đều.
kính chào các thầy cô giáo
đến với lớp 7A1
Trường THCS Võ Thị Sáu
Xin chân thành
cảm ơn các thầy cô
Và các bạn lớp 7A1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đangdang Đang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)