Chương II. §6. Tam giác cân

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tuấn | Ngày 22/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Tam giác cân thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Chúc các em học sinh Lớp 7A
vui khoẻ ,học giỏi
Quan sát hỡnh vẽ và nhận xét độ dài các cạnh của mỗi tam giác
Mỗi tam giác trong hinh đều có hai cạnh bằng nhau
Kiểm tra bài cũ

/
\
//
x
x
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
* Ví dụ :
+ Cạnh AB; AC là cạnh bên
Tam giác cân
+ Cạnh BC là cạnh đáy
+Góc A là góc ở đỉnh
+Góc B và góc C là góc ở đáy
Tiết 35:
A
B
C
/
/
?ABC có AB = AC ta nói tam giác ABC cân tại A
Cạnh bên
Cạnh bên
Cạnh đáy
Tam giác cân ABC (AB = AC)
Tỡm các tam giác cân trong hinh vẽ . Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó.
?ABC
?ADF
?AHC
AB ; AC
AD ; AF
AH ; AC
DF
BC
HC
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân
Tiết 35:
?1
2
B
C
*Cách vẽ tam giác cân: VD: vẽ ?ABC cân tại A
+ Vẽ đoạn thẳng BC
+ Nối đoạn thẳng AB và AC.
Hai cung tròn này cắt nhau tại A
Ta được ?ABC cân tại A
A
.
B
C
2- Tính chất :
Tam giác cân
Tiết 35:
A
D
?2
?
?ABD = ?ACD
?
AB = AC (?ABC cân tại A)
AD là cạnh chung
/
/
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thi tam giác đó là tam giác cân
b) định lí 2 :
2- Tính chất :
a) định lí 1 :
Tam giác cân
Tiết 35:
Với mọi ?ABC
B
C
A
D
Trong tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.
c) định nghĩa tam giác vuông cân
Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.
b) định lí 2 :
(Dấu hiệu nhận biết tam giác cân)
2- Tính chất :
a) định lí 1 :
c) định nghĩa tam giác vuông cân : ( SGK - 126 )
- Vẽ tam giác đều ABC
Vỡ sao B = C ; C = A ?
b) Tính số đo mỗi góc của tam giác đều ?
3 - Tam giác đều :
* định nghĩa :
1- định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
?3
2- Tính chất:
?4




Số đo mỗi góc nhọn của tam giác vuông cân bằng 45o
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
3- Tam giác đều :
* định nghĩa :
C

/
/
B
2- Tính chất :
1- định nghĩa :
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân
Tiết 35:
?4
A
.
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
?4
Hệ quả :
+ Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600.
+ Trong một tam giác có ba góc bằng nhau thỡ tam giác đó là tam giác đều.
+ Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thỡ tam giác đó là tam giác đều.
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
Trong một tam giác cân số đo 1 góc ở đáy là :
A - Góc vuông
B - Góc nhọn
C - Góc tù
B
3 - Tam giác đều :
1 - định nghĩa :
Tam giác cân
Tiết 35:
2 - Tính chất:
4 - vận dụng :
4 - Luyện tập - Củng cố
* Bài 47 (SGK- 47) : Trong các tam giác trên hỡnh 116 ; 117; 118 tam giác nào là tam giác cân, tam giác đều? Vĩ sao?
P
+Trong hỡnh 116 : ?ABD cân tại A ( AB = AD) ; ?ACE cân tại A ( AC = AE)
+ Trong hỡnh 118 : ?OMK cân tại M ( MO = MK); ?ONP cân tại N ( ON = NP) ?OMN đều ( OM = ON = MN)
Kiến thức cần nhớ
1- định nghĩa tam giác cân
2- định nghĩa tam giác đều.
3- định nghĩa tam giác vuông cân.
4- Tính chất của tam giác cân.
5- Các hệ quả suy ra từ định lí 1 và 2.
6- Các cách chứng minh tam giác cân và tam giác đều.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)