Chương II. §6. Tam giác cân

Chia sẻ bởi Đào Thanh Hùng | Ngày 22/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Tam giác cân thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Trang bìa
Trang bìa:
Tuần 20 - Tiết : 35 Bài 6: Tam giác cân Giáo Viên: Đào Thanh Hùng Đơn vị: Trường THCS Ngãi Hùng Hình học lớp 7 Chương II: Tam giác Huyện Tiểu Cần Tam giác Cân
Đặt vấn đề: Đặt vấn đề
A B C D E F G K H Nhận xét: Tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau. Tam giác ABC là tam giác cân Định nghĩa: Bài mới
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. Cạnh bên Cạnh đáy Tam giác ABC cân tại A cách vẽ: vẽ tam giác cân
Cách vẽ tam giác ABC cân tại A - Vẽ cạnh đáy BC. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ cung tròn tâm B bán kính r. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ cung tròn tâm C bán kính r. hai cung này cắt nhau tại một điểm đó là A. - Sau đó nối A với B và B với C. - Ta được tam giác ABC cân tại A. ?1: Vận dụng
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: ?1: Tìm các tam giác cân trên hình 112. Kể tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh của các tam giác cân đó. H A D E B C Hình 112 Trả lời: - Tam giác ADE cân tại A, cạnh bên AD và AE; cạnh đáy DE; góc ở đáy là latex(angle(D) và angle(E); góc ở đỉnh là latex(angle(A) - Tam giác ABC cân tại A, cạnh bên AB và AC; cạnh đáy BC; góc ở đáy là latex(angle(B) và angle(C); góc ở đỉnh là latex(angle(A). - Tam giác ACH cân tại A,cạnh bên AC và AH; cạnh đáy HC; góc ở đáy là latex(angle(C) và angle(H); góc ở đỉnh là latex(angle(A). 4 2 2 2 2 Tính chất: ?2
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: ?2: Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC ở D ( H. 133). Hãy so sánh latex(angle(ABC) và angle(ACD) Trả lời: Xét latex(Delta)ABD và latex(Delta)ADC có: AB = AC (gt) latex(angle(A_1))=latex(angle(A_2)) ( gt) AD cạnh chung suy ra latex(Delta)ABD=latex(Delta)ADC (c.g.c) suy ra latex(angle(ABD))=latex(angle(ACD)) Định lí:
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: Định lí 1: Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau. Định lí 2: Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. Định nghĩa tam giác vuông cân:
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: B A C Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau. Vận dụng:
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: B A C ?3: Tính số đo mỗi góc nhọn của một tam giác vuông cân. Giải: Ta có latex(angle(B)+angle(C)=90^0 Mà latex(angle(B)=angle(C)(gt) suy ra latex(angle(B)=angle(C)=45^0 Vậy trong tam giác vuông cân mỗi góc nhọn có số đo bằng latex(45^0) Tam giác đều:
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Tam giác đều: A B C Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. vận dụng ?4:
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Tam giác đều: A B C ?4: Vẽ tam giác đều ABC ( h. 115) a) Vì sao latex(angle(A)=angle(C), angle(C)=angle(B) ? b) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC. Giải: a) latex(Delta)ABC cân tại A thì latex(angle(B)=angle(C), latex(Delta)ABC cân tại B thì latex(angle(C)=angle(A) b) Ta có:latex(angle(A)+angle(B)+ angle(C)=180^0, mà latex(angle(A)=angle(B)= angle(C) nên latex(angle(A)=angle(B)= angle(C)=60^0 Hệ quả:
Bài 6: TAM GIÁC CÂN 1. Định nghĩa: 2. Tính chất: 3. Tam giác đều: Bài tập: Hãy điền từ thích hợp vào chổ trống để có các mệnh đề đúng: - Trong một tam giác đều mỗi góc bằng ............ - Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác .......... - Nếu một tam giác cân có một góc bằng latex(60^0) thì tam giác đó là ......................... latex(60^0) đều tam giác đều Nội dung hệ quả Củng cố: vận dụng, củng cố
Củng cố: Câu hỏi 1: Dựa vào định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, Hãy nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân. Trả lời: Có hai cách chứng minh: - Chứng minh tam giác có hai cạnh bằng nhau. - Chứng minh tam giác có hai góc bằng nhau. Câu hỏi 2: Dựa vào định nghĩa và hệ quả của tam giác đều, Hãy nêu các cách chứng minh một tam giác là tam giác đều. Trả lời: Có hai cách chứng minh: - Chứng minh tam giác có ba cạnh bằng nhau. - Chứng minh tam giác có ba góc bằng nhau ( bằng latex(60^0)). Bài tập trắc nghiệm 1: vận dụng, củng cố
Trong các tam giác sao, tam giác nào là tam giác cân ?
a) latex(Delta)ABC có AB = 7 cm, BC= 9 cm, AC = 7 cm
b)latex(Delta)DEF có DE = 7 cm, DF= 8 cm, EF = 9 cm
c) latex(Delta)RMN có latex(angle(R)= 70^0, angle(M)=40^0, angle(N)=70^0.
d) latex(Delta)HIPcó latex(angle(H)= 70^0, angle(I)=50^0, angle(P)=60^0.
Bài tập trắc nghiệm 2: vận dụng, củng cố
Trong các tam giác sao, tam giác nào là tam giác đều ?
a) latex(Delta)ABC có AB = 7 cm, BC= 9 cm, AC = 7 cm
b) latex(Delta)DEF có DE = 9 cm, DF= 9 cm, EF = 9 cm
c) latex(Delta)RMN có latex(angle(R)= 70^0, angle(M)=40^0, angle(N)=70^0.
d) latex(Delta)HIPcó latex(angle(H)= 60^0, angle(I)=60^0.
Bài tập 46: vận dụng, củng cố
Bài 6: TAM GIÁC CÂN Bài tập 46/127(SGK): a) Dùng thước có chia xentimét và compa vẽ tam giác ABC cân tại B có cạnh đáy bằng 3 cm, cạnh bên bằng 4 cm. b) Dùng thước có chia xentimét và compa vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 3 cm. cách vẽ: vẽ tam giác cân
Cách vẽ a) - Vẽ cạnh đáy AC = 3 cm. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AC vẽ cung tròn tâm A bán kính 4 cm. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AC vẽ cung tròn tâm C bán kính 4 cm. hai cung này cắt nhau tại một điểm đó là B. - Sau đó nối A với B và B với C. - Ta được tam giác ABC cân tại B. b) Tương tự câu a) Hướng dẫn về nhà:BT 47: Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà Bài tập 47/127(SGK): Trong các tam giác trên các hình 116, 117, 118 tam giác nào là tam giác cân, tam giác nào là tam giác đều ? vì sao ? C B A D E Hình 116 latex(70^0) latex(40^0) O K M N P Hình 118 Trả lời: Hình 116: - latex(DeltaABD) cân tại A vì có AB = AD - latex(DeltaACE) cân tại A vì có AB = AD, BC= DE vậy AB + BC =AD + DE nên AC = AE Hình 117, 118 về nhà làm G H I Hình 117 Chào - tạm biệt
CHÀO:
CHÀO TẠM BIỆT Chúc Ban tổ chức, Ban giám khảo, quí thầy cô có nhiều sức khoẻ và thành công trong công tác chúc Hội thi thành công tốt đẹp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thanh Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)