Chương II. §6. Phép trừ các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Dũng |
Ngày 01/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Phép trừ các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Bài giảng kỳ thi GV dạy giỏi cấp huyện , năm học 2006 - 2007
Người thực hiện: Nguyễn Quang Uyển
PHÒNG GIÁO DỤC HƯỚNG HOÁ
TRƯỜNG THCS LIÊN LẬP
PHÒNG GIÁO DỤC HƯỚNG HOÁ
TRƯỜNG THCS LIÊN LẬP
TIẾT 30:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tính:
Bài giải:
=
3x+ (-3x)
x + 1
0
x + 1
=
=
0
1. Phân thức đối:
Ta nói:
là phân thức đối của
Ngược lại:
là phân thức đối của
Khái niệm:
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Tổng quát:
+
=
0
Do đó:
là phân thức đối của
Ngược lại:
là phân thức đối của
Ký hiệu:
Phân thức đối của
là
Vậy:
=
=
;
=
Tìm phân thức đối của các phân thức sau:
a.
là:
b.
là:
c.
d.
là:
là:
=
=
=
Bài tập 28/49( SGK)
Hãy điền những phân thức thích hợp vào những chỗ trống dưới đây:
a.
x2 + 2
-(1 – 5x)
=
x2 + 2
5x - 1
=
b.
4x + 1
-(5 – x)
=
4x + 1
x - 5
=
2. Phép trừ:
Ví dụ: Tính
=
MTC: xy(x-y)
+
=
x
xy(x – y)
-y
xy(x – y)
=
=
Bài giải
=
Quy tắc:
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân thức đối của
=
+
Tính:
Bài giải:
=
+
=
+
MTC: x(x+ 1)(x – 1)
=
x(x + 3)
x(x+ 1)(x – 1)
-(x + 1)(x + 1)
x( x – 1)( x + 1)
+
=
x2 + 3x – (x2 + 2x + 1)
x(x+ 1)(x – 1)
=
x2 + 3x –x2 - 2x - 1)
x(x+ 1)(x – 1)
=
x - 1
x(x+ 1)(x – 1)
=
1
x(x+ 1)
Tính:
Bài giải:
=
-
-
=
-
+
+
=
=
Chú ý:
Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
Bài tập 29/50( SGK)
Bài tập 29/50( SGK)
Tính:
a.
-
=
+
=
4x – 1 – (7x – 1)
3x2y
4x – 1 –7x + 1
3x2y
=
=
=
b.
-
=
+
=
+
=
11x + x -18
2x - 3
=
=
6(2x – 3)
2x - 3
=
6
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC. XIN KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ CÁC EM MẠNH KHOẺ.
Người thực hiện: Nguyễn Quang Uyển
PHÒNG GIÁO DỤC HƯỚNG HOÁ
TRƯỜNG THCS LIÊN LẬP
PHÒNG GIÁO DỤC HƯỚNG HOÁ
TRƯỜNG THCS LIÊN LẬP
TIẾT 30:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tính:
Bài giải:
=
3x+ (-3x)
x + 1
0
x + 1
=
=
0
1. Phân thức đối:
Ta nói:
là phân thức đối của
Ngược lại:
là phân thức đối của
Khái niệm:
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Tổng quát:
+
=
0
Do đó:
là phân thức đối của
Ngược lại:
là phân thức đối của
Ký hiệu:
Phân thức đối của
là
Vậy:
=
=
;
=
Tìm phân thức đối của các phân thức sau:
a.
là:
b.
là:
c.
d.
là:
là:
=
=
=
Bài tập 28/49( SGK)
Hãy điền những phân thức thích hợp vào những chỗ trống dưới đây:
a.
x2 + 2
-(1 – 5x)
=
x2 + 2
5x - 1
=
b.
4x + 1
-(5 – x)
=
4x + 1
x - 5
=
2. Phép trừ:
Ví dụ: Tính
=
MTC: xy(x-y)
+
=
x
xy(x – y)
-y
xy(x – y)
=
=
Bài giải
=
Quy tắc:
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân thức đối của
=
+
Tính:
Bài giải:
=
+
=
+
MTC: x(x+ 1)(x – 1)
=
x(x + 3)
x(x+ 1)(x – 1)
-(x + 1)(x + 1)
x( x – 1)( x + 1)
+
=
x2 + 3x – (x2 + 2x + 1)
x(x+ 1)(x – 1)
=
x2 + 3x –x2 - 2x - 1)
x(x+ 1)(x – 1)
=
x - 1
x(x+ 1)(x – 1)
=
1
x(x+ 1)
Tính:
Bài giải:
=
-
-
=
-
+
+
=
=
Chú ý:
Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
Bài tập 29/50( SGK)
Bài tập 29/50( SGK)
Tính:
a.
-
=
+
=
4x – 1 – (7x – 1)
3x2y
4x – 1 –7x + 1
3x2y
=
=
=
b.
-
=
+
=
+
=
11x + x -18
2x - 3
=
=
6(2x – 3)
2x - 3
=
6
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC. XIN KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ CÁC EM MẠNH KHOẺ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)