Chương II. §6. Phép trừ các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Trần Thụy Nhã Bình |
Ngày 30/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Phép trừ các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
Thực hiện
Tổ: Tự nhiên
Giáo viên: Trịnh Thị Hương
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 1: Làm tính cộng.
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a. Hai số đối nhau là hai số có .... bằng 0 .
b. Muốn trừ hai phân số ta lấy số bị trừ ..... với . . . . của số trừ.
tổng
cộng
số đối
TIẾT 30
BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
1. PHÂN THỨC ĐỐI
Khái niệm:
Phân thức đối của phân thức là phân thức nào? Vì sao?
Phân thức đối của phân thức
là
Vì
Phân thức đối của phân thức
là
Tìm phân thức đối của:
Giải
Phân thức đối của là:
Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô kết luận:
? 2
S
Đ
Đ
S
Bài tập:
TIẾT 30
BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn trừ hai phân số, em phải làm như thế nào?
* Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Quy tắc:
Muốn trừ phân thức cho phân thức
ta cộng với phân thức đối của
2. PHÉP TRỪ
Ví dụ: Trừ hai phân thức:
Giải:
Thay phép trừ
bởi phép cộng
Thực hiện phép
cộng theo qui tắc
MTC:
Chú ý : Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
MTC : x(x-1)(x+1)
Giải
?3 Làm tính trừ phân thức:
Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số
Giải:
?4 Thực hiện phép tính:
CỦNG CỐ :
Hai phân thức đối nhau
Quy tắc đổi dấu
Trừ
phân
thức
BÀI TẬP
Thực hiện phép tính
ĐỐ :
Hướng dẫn chứng minh
1
2
3
4
AI NHANH HƠN
Hướng dẫn về nhà
* Bài vừa học:
Häc thuéc kh¸i niÖm hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ hai phân thức và áp dụng vào giải bài tập.
* Bài tập về nhà:
+ Sách giáo khoa: 28, 29b, d; 30; 31; trang 50
* Bài sắp học: Luyện tập
Tiết học đến đây kết thúc.
Xin kính chào quý thầy cô và các em học sinh!
TN 1: Phân thức đối của phân thức là:
A.
B.
C.
D.
TN 2: Phép tính sau thực hiện đúng hay sai?
Kết quả
Sai
TN 3: Phân thức bằng với phân thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
TN 4: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
Thực hiện
Tổ: Tự nhiên
Giáo viên: Trịnh Thị Hương
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 1: Làm tính cộng.
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a. Hai số đối nhau là hai số có .... bằng 0 .
b. Muốn trừ hai phân số ta lấy số bị trừ ..... với . . . . của số trừ.
tổng
cộng
số đối
TIẾT 30
BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
1. PHÂN THỨC ĐỐI
Khái niệm:
Phân thức đối của phân thức là phân thức nào? Vì sao?
Phân thức đối của phân thức
là
Vì
Phân thức đối của phân thức
là
Tìm phân thức đối của:
Giải
Phân thức đối của là:
Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô kết luận:
? 2
S
Đ
Đ
S
Bài tập:
TIẾT 30
BÀI 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Muốn trừ hai phân số, em phải làm như thế nào?
* Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Quy tắc:
Muốn trừ phân thức cho phân thức
ta cộng với phân thức đối của
2. PHÉP TRỪ
Ví dụ: Trừ hai phân thức:
Giải:
Thay phép trừ
bởi phép cộng
Thực hiện phép
cộng theo qui tắc
MTC:
Chú ý : Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
MTC : x(x-1)(x+1)
Giải
?3 Làm tính trừ phân thức:
Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số
Giải:
?4 Thực hiện phép tính:
CỦNG CỐ :
Hai phân thức đối nhau
Quy tắc đổi dấu
Trừ
phân
thức
BÀI TẬP
Thực hiện phép tính
ĐỐ :
Hướng dẫn chứng minh
1
2
3
4
AI NHANH HƠN
Hướng dẫn về nhà
* Bài vừa học:
Häc thuéc kh¸i niÖm hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ hai phân thức và áp dụng vào giải bài tập.
* Bài tập về nhà:
+ Sách giáo khoa: 28, 29b, d; 30; 31; trang 50
* Bài sắp học: Luyện tập
Tiết học đến đây kết thúc.
Xin kính chào quý thầy cô và các em học sinh!
TN 1: Phân thức đối của phân thức là:
A.
B.
C.
D.
TN 2: Phép tính sau thực hiện đúng hay sai?
Kết quả
Sai
TN 3: Phân thức bằng với phân thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
TN 4: Kết quả rút gọn của biểu thức là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thụy Nhã Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)