Chương II. §6. Phép trừ các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hợi |
Ngày 30/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Phép trừ các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phép trừ các phân thức đại số
Dại số 8
Tiết 30
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức đại số ?
2. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…)
- Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
- Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được.
a) Hai số đối nhau là hai số có .... bằng ..
b) Muốn trừ hai phân số ta lấy số bị trừ ..... với .......của số trừ.
tổng
cộng
số đối
0
TIẾT 30: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
BÀI 1
b)Nêu nhận xét về kết quả của các phép tính trên?
a)Thực hiện phép tính
1. Phân thức đối
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
* Định nghĩa: ( sgk / 48 )
* Kí hiệu:
Phân thức đối của kí hiệu là
* Nhận xét:
=
=
Tìm phân thức đối của ;
BÀI 2
Hãy điền những phân thức thích hợp vào những chỗ (…)
BÀI 3
2. Phép trừ
* Quy tắc: ( sgk / 49)
Ví dụ : Làm tính trừ các phân thức sau:
BÀI 4
Làm tính trừ phân thức:
Giải:
Một bạn giải như sau, theo em đúng hay sai ? Tại sao?
Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
+
BÀI 5
Thực hiện phép tính
Nắm vững khái niệm, cách tìm phân thức đối, quy tắc trừ hai phân thức.
Làm bài tập 29- 34 / sgk – 50.
HƯỚNG DẪN HỌC VÀ LÀM BÀI Ở NHÀ.
1. Phân thức đối:
* Hai phân thức đối nhau n?u tổng c?a chỳng bằng không
- A
B
* Khái niệm :
A
B
-
=
* Nhận xét:
A
B
=
và
A
- B
=
A
- B
=
-
2. Phép trừ:
* Quy tắc:
Muốn trừ phân thức cho phân thức
ta cộng với phân thức đối của
A
B
C
D
A
B
C
D
Tổng quát:
C
D
A
B
-
=
A
B
+
C
D
-
Bài tập :
Diền đúng (D) sai (S) vào ô thích hợp
4
5 - x
-
- 4
5 - x
=
2
x - 1
-
2
x + 1
=
1 - x
2 + x
-
1 + x
2 + x
=
x2 + 2
1 - 5x
-
x2 + 2
5x - 1
=
D
D
S
S
Dại số 8
Tiết 30
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức đại số ?
2. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…)
- Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
- Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được.
a) Hai số đối nhau là hai số có .... bằng ..
b) Muốn trừ hai phân số ta lấy số bị trừ ..... với .......của số trừ.
tổng
cộng
số đối
0
TIẾT 30: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Phân thức đối
BÀI 1
b)Nêu nhận xét về kết quả của các phép tính trên?
a)Thực hiện phép tính
1. Phân thức đối
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
* Định nghĩa: ( sgk / 48 )
* Kí hiệu:
Phân thức đối của kí hiệu là
* Nhận xét:
=
=
Tìm phân thức đối của ;
BÀI 2
Hãy điền những phân thức thích hợp vào những chỗ (…)
BÀI 3
2. Phép trừ
* Quy tắc: ( sgk / 49)
Ví dụ : Làm tính trừ các phân thức sau:
BÀI 4
Làm tính trừ phân thức:
Giải:
Một bạn giải như sau, theo em đúng hay sai ? Tại sao?
Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
+
BÀI 5
Thực hiện phép tính
Nắm vững khái niệm, cách tìm phân thức đối, quy tắc trừ hai phân thức.
Làm bài tập 29- 34 / sgk – 50.
HƯỚNG DẪN HỌC VÀ LÀM BÀI Ở NHÀ.
1. Phân thức đối:
* Hai phân thức đối nhau n?u tổng c?a chỳng bằng không
- A
B
* Khái niệm :
A
B
-
=
* Nhận xét:
A
B
=
và
A
- B
=
A
- B
=
-
2. Phép trừ:
* Quy tắc:
Muốn trừ phân thức cho phân thức
ta cộng với phân thức đối của
A
B
C
D
A
B
C
D
Tổng quát:
C
D
A
B
-
=
A
B
+
C
D
-
Bài tập :
Diền đúng (D) sai (S) vào ô thích hợp
4
5 - x
-
- 4
5 - x
=
2
x - 1
-
2
x + 1
=
1 - x
2 + x
-
1 + x
2 + x
=
x2 + 2
1 - 5x
-
x2 + 2
5x - 1
=
D
D
S
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)