Chương II. §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc-cạnh-góc (g.c.g)

Chia sẻ bởi Võ Văn Toàn | Ngày 21/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc-cạnh-góc (g.c.g) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI
NĂM HỌC 2016 - 2017
PHÒNG GDĐT HỒNG DÂN
1
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
A
N
M
C
B
P
1. Quan sỏt hỡnh v? r?i di?n n?i dung thớch h?p v�o ch? tr?ng:
ABC =................
NPM
(c.c.c)
2. Hãy thêm một điều kiện để hai tam giác trong hình vẽ dưới đây bằng nhau:
A
b
c
d
e
f
2. Hãy thêm một điều kiện để hai tam giác trong hình vẽ duới đây bằng nhau:
A
b
c
d
e
f
A
b
c
d
e
f
Hai tam giác ABC và DEF có bằng nhau không?

1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
6
Cách vẽ
Ta được tam giác ABC
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
* Lưu ý: góc B và góc C là hai góc kề cạnh BC
4
B
A
600
400
c



Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
Nếu hai tam giác có một cạnh và hai góc kề bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác ấy có bằng nhau không?
a) Tính chất:
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
a) Tính chất:
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
áp dụng:
Điền vào chỗ trống để các cặp tam giác sau bằng nhau theo trường hợp g.c.g
a) Nếu ?ABC và ?A`B`C`
có A = A` ; AB = A`B` ;
...
Thì ?ABC = ?A`B`C` (g.c.g)
b) Nếu ?MNP và ?IHK
có M = I ; ; P = K
....
Thì ?MNP= ?IHK (g.c.g)
B = B`
MP = IK
Bài 1:
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
A
b
c
d
e
f
Hai tam giác ABC và DEF có bằng nhau không?
a) Tính chất:
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
A
B
C
A`
B`
C`
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
?2 Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình 94, 95, 96
a) Tính chất:
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
Nhìn hình 96 em hãy cho biết hai tam giác vuông bằng nhau khi nào?
3. Hệ quả
a) Hệ quả 1:
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

a) Tính chất:
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
3. Hệ quả
Để hai tam giác vuông bằng nhau theo hệ quả 1 cần chú ý điều kiện gì?
a) Hệ quả 1:
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

a) Tính chất:
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
3. Hệ quả
Hình 97
Hai tam giác vuông ở hình 97 có đặc điểm gì?
Hãy so sánh góc C và góc F?
a) Hệ quả 1:
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

a) Tính chất:
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
3. Hệ quả
Hình 97
b) H? qu? 2: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Để hai tam giác vuông bằng nhau theo hệ quả 2 cần điều kiện gì?
a) Hệ quả 1:
Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.

a) Tính chất:
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
3. Hệ quả
Hình 97
b) H? qu? 2: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Bt 34. tr123 (SGK)
Trên mỗi hình 98,99 có các tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
Hình 98 :
Hình 99 :
Lu?c d? so lu?c
tru?ng h?p b?ng nhau th? ba c?a tam giỏc(g.c.g)
một số ứng dụng thực tế của tam giác
Trang trí
a) Hệ quả 1:

a) Tính chất:
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
3. Hệ quả
b) H? qu? 2:
Làm cách nào để dễ nhớ những trưuờng hợp bằng nhau của hai tam giác mà mình đã học nhỉ ??
Hì ..! Quá dễ !!
Con gà cồ (C- G- C)

Gân cổ gáy ( G - C - G )

Cúc cù cu ..( C- C - C )
a) Hệ quả 1:

a) Tính chất:
? ? ABC = ? A`B`C`
B = B`
? ABC và ? A`B`C` có
BC = B`C`
C = C`
(g.c.g)
Tiết 29: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc – cạnh – góc (g – c – g)
2. Tr­ường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề:
3. Hệ quả
b) H? qu? 2:
* Hưuớng dẫn về nhà:
Học thuộc và hiểu rõ trưuờng hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác, hai hệ quả 1 và 2 trưuờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
2. Làm bài tập 33, 35, 36 (SGK/123 - 124).
Bài 36 SGK:
Trên hình vẽ ta có OA = OB, OAC = OBD
Chứng minh AC = BD
Hướng dẫn
AC = BD
Tiết học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
26
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)