Chương II. §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc-cạnh-góc (g.c.g)

Chia sẻ bởi Nguyễn Khải Hung | Ngày 21/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc-cạnh-góc (g.c.g) thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ học tốt lớp 7B
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ học tốt lớp 7B
A = 12xy2 - y3 - 6xy2 - 5y - 2y3
1. Hãy thu gọn đa thức sau:
2. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế?
1. Cộng hai đa thức:
Tính M+N.
a)Ví dụ: Cho hai đa thức:
M = 5x2y + 5x - 3;
N = xyz - 4x2y + 5x - 0,5
b) Các bước thực hiện: Khi cộng hai đa thức ta có thể:
- Viết các đa thức trong dấu ngoặc rồi nối chúng với nhau bởi dấu ( + ).
- Bỏ dấu ngoặc ( theo qui tắc dấu ngoặc).
- Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng ( nếu có ).
Lời giải
(Cộng trừ các đơn thức đồng dạng)
Đa thức x2y +10x + xyz - 3,5 là tổng của đa thức M và N.
= x2y +10x + xyz - 3,5
2) Trừ hai đa thức ;
Lời giải:
P = 5x2y - 4xy2 + 5x -3
P - Q = ( 5x2y - 4xy2 + 5x -3) - ( xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 0,5)
= 5x2y - 4xy2 + 5x -3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + 0,5
= (5x2y + 4x2y) +(- 4xy2 - xy2) +(5x - 5x ) - xyz + (-3 +0,5)
= 9x2y - 5xy2 - xyz -2,5
Đa thức 9x2y - 5xy2 - xyz - 2,5 là hiệu của đa thức P và Q.
2. Trừ hai đa thức
(bỏ dấu ngoặc)
( áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp).
( cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)
Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức P và Q .
Lời giải:
(Đặt phép tính)
P - Q =( 5x2y - 4xy2 + 5x -3) - ( xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 0,5)
Các bước cộng, trừ đa thức
Bước 1: Đặt phép tính.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc ( theo qui tắc bỏ ngoặc).
Bước 3: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm các đơn thức đồng dạng lại với nhau và thực hiện phép cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng
Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.

Ta có:
Cho: P = x + y và Q = x - y


a) P + Q = x + y + x - y
b) P - Q = x + y - x - y
Hãy cho biết trong 2 cách viết ở câu a và câu b, cách viết nào đúng ( Đ ), cách nào sai ( S ) ?
Đ
S
Đ
( )
( )
( )
( )
Tính:
3.1- Bài 1 ( Bài 29- SGK/40)
Hoạt động nhóm
Bài tập 31 (SGK/40)
Cho hai đa thức:
Bài 2( bài 32) Sgk):
a)Tìm đa thức P biết:
P + ( x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
Lời giải
Ta có
P + ( x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
=> P + ( x2 - 2y2 ) = x2 + 2y2 - 1
=> P = ( x2 + 2y2 -1) - ( x2 - 2y2 )
=> P = x2 + 2y2 - 1 - x2 + 2y2
=> P = (x2 - x2 ) + ( 2y2 + 2y2) - 1
=> P = 4y2 - 1
Vậy P = 4y2 - 1
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ đa thức
BTVN: 30; 32b; 33; 34; 35 - SGK/ 40.
Tiết sau luyện tập
Chú ý:
+ Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu ( - ) ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc
+ KÕt qu¶ cña phÐp cộng, trừ hai ®a thøc lµ mét ®a thøc ®· thu gän.
* Cộng hai đa thức :
Đặt phép tính (phép cộng)
* Trừ hai đa thức:
Đặt phép tính ( phép trừ)
- Bá dÊu ngoÆc ®»ng tr­íc cã dÊu céng ( kh«ng ®æi dÊu c¸c h¹ng tö trong ngoÆc)
- Nhóm các đơn thức đồng dạng
Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng ( nếu có).
- Bỏ dấu ngoặc ®»ng tr­íc cã dÊu trõ (®æi dÊu c¸c h¹ng tö trong ngoÆc)
- Nhóm các đơn thức đồng dạng
Cộng, trừ các đơn thức đồng
dạng ( nếu có).
Tiết 57: CỘNG , TRỪ ĐA THỨC
Bài 3: Điền đúng (Đ ), sai (S) vào ô trống:
a)(-5x2y+3xy2+7) + (-6x2y+ 4xy2-5) = 11x2y + 7xy2+ 2


b)(2,4a3 - 10a2b) + (7a2b - 2,4a3 +3ab2) = -3a2b + 3ab2


c)(1,2x - 3,5y + 2) - (0,2x - 2,5y + 3) = x - 6y - 1


d) (x - y) + (y - z) - (x - z) = 0
Đ
S
Đ
S
Tiết 57: Cộng và trừ đa thức.
1. Cộng các đa thức:
2. Trừ hai đa thức:
3.Luyện tập:
Sửa lại: (- 5x2y + 3xy2 + 7) + (- 6x2y + 4xy2 - 5) = - 11x2y + 7xy2 + 2
Sửa lại: ( 1,2x - 3,5y +2) - ( 0,2x - 2,5y +3) = x - y + 1
Cho 2 đa thức: M= x2 - 2xy + y2 ;
N = y2 + 2xy + x2 + 1
Tính: a) M+N=? b) M-N=? c) N-M=?
M+N = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 +1= 2x2 + 2y2 + 1
M- N = x2 - 2xy +y2 - (y2 + 2xy+ x2 +1)
= x2 - 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 -1 = - 4xy - 1
Bài tập 35 ( SGK- 40):
N-M = (y2 + 2xy+ x2 +1) - ( x2 - 2xy +y2 )
= y2 + 2xy + x2 + 1 - x2 + 2xy - y2 = 4xy + 1
Giải:
Nhận xét: M - N = - ( N - M )
Kết quả hoạt động nhóm
Nhóm 1:
Nhóm 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khải Hung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)