Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số
Chia sẻ bởi Đỗ Viết Hoàn |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Đỗ Viết Hoàn
Tiết 28 - Đại số 8
Phép cộng phân thức đại số
Kiểm tra bài cũ
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
- Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
và
Mun quy ng mu thc nhiỊu phn thc ta c thĨ lm nh sau:
+Phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC;
+Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức;
+Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phu tương ứng.
x2 + 4x = x(x + 4); 2x + 8 = 2(x + 4); MTC = 2x(x +4)
2x(x +4) : x(x +4) = 2; 2x(x +4) : 2(x +4) = x
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Quy tắc cộng hai phân số :
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu .
- Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu rồi cộng các phân thức cùng mẫu vừa quy đồng.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1. Cộng hai phân thức :
Giải
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1. Cộng hai phân thức :
Giải
Bài 1: Thực hiện phép cộng:
Giải:
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1. Cộng hai phân thức :
Giải
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
?2
Thực hiện phép cộng:
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Giải:
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Bài 2: Làm tính cộng:
Giải:
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Bài 2: Làm tính cộng:
=
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải: x2 + 4x = x(x + 4);
MTC = 2x(x +4).
2x + 8 = 2(x + 4)
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
=
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
+
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
=
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
?4
áp dụng tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
Giải:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
?4
áp dụng tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
Giải:
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
Bài 3: Làm tính cộng:
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
HDVN
3
R
ú
t
g
ọ
n
Trò chơi giải ô chữ: Thực hiện các phép cộng sau, ghi chữ cái vào ô có kết quả tương ứng.
= 3
R
U
t
g
O
n
3
x
R
ú
t
g
ọ
n
= 3
Trò chơi giải ô chữ: Thực hiện các phép cộng sau, ghi chữ cái vào ô có kết quả tương ứng.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc cộng phân thức
Vận dụng quy tắc và các tính chất làm các bài tập 21,22,23,24/46/SGK
17,18,19/19/SBT
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
Tiết 28 - Đại số 8
Phép cộng phân thức đại số
Kiểm tra bài cũ
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
- Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
và
Mun quy ng mu thc nhiỊu phn thc ta c thĨ lm nh sau:
+Phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC;
+Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức;
+Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phu tương ứng.
x2 + 4x = x(x + 4); 2x + 8 = 2(x + 4); MTC = 2x(x +4)
2x(x +4) : x(x +4) = 2; 2x(x +4) : 2(x +4) = x
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Quy tắc cộng hai phân số :
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu .
- Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu rồi cộng các phân thức cùng mẫu vừa quy đồng.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1. Cộng hai phân thức :
Giải
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1. Cộng hai phân thức :
Giải
Bài 1: Thực hiện phép cộng:
Giải:
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1. Cộng hai phân thức :
Giải
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
?2
Thực hiện phép cộng:
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Giải:
Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Bài 2: Làm tính cộng:
Giải:
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Bài 2: Làm tính cộng:
=
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải: x2 + 4x = x(x + 4);
MTC = 2x(x +4).
2x + 8 = 2(x + 4)
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
=
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
+
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
=
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
?4
áp dụng tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
Giải:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
?4
áp dụng tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
Giải:
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
Bài 3: Làm tính cộng:
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
HDVN
3
R
ú
t
g
ọ
n
Trò chơi giải ô chữ: Thực hiện các phép cộng sau, ghi chữ cái vào ô có kết quả tương ứng.
= 3
R
U
t
g
O
n
3
x
R
ú
t
g
ọ
n
= 3
Trò chơi giải ô chữ: Thực hiện các phép cộng sau, ghi chữ cái vào ô có kết quả tương ứng.
§5. PhÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Quy tắc ( SGK/44)
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Quy tắc
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Chú ý. Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau:
1/Giao hoán:
2/Kết hợp:
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc cộng phân thức
Vận dụng quy tắc và các tính chất làm các bài tập 21,22,23,24/46/SGK
17,18,19/19/SBT
Ví dụ 2: Làm tính cộng:
Giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Viết Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)